ôn tập toán 9-RUT GON BIEU THUC
Chia sẻ bởi hoàng xuân trường |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ôn tập toán 9-RUT GON BIEU THUC thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1:Cho
A=
Tìm điều kiện để A có nghĩa vàRút gọn A
Bài 2:
Cho B =
Tìm điều kiện để B có nghĩa. Rút gọn B.
( KQ : B = )
Bài 3:
C=
Bài 4
D =
Bài 5
E=
Bài 6
F =
Bài 7
Cho G=
Bài 8: Cho biểu thức:
M = 1-
a/ Rút gọn biểu thức M
b/ Tính giá trị của M khi a = .
Bài 9: Cho biểu thức:
P =,
a/ Rút gọn biểu thức P.
b/ Tìm tất cả các giá trị của x để P < - 2
Bài 10: Cho biểu thức:
M = .
a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định và rút gọn biểu thức M.
b/ Tìm x để M < 1.
Bài 11: Cho biểu thức:
Q =
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm x để Q = 2.
BÀI 12: Cho biểu Thức : A = - .
a, Tìm điều kiện xác định của A , rút gọn A ?
b, Tính giá tri của A khi x = 3 + 2 .
c, Tìm x khi A = 2 - 1
Bài 13
Rút gọn biểu thức:
Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức B.
Tìm giá của của x để biểu thức B = 3.
Bài 14. Rút gọn các biểu thức
a) b) với
Bài 15.
Cho biểu thức: với .
Rút gọn A.
Tính giá trị của A khi x = .
Bài 16
Tính giá trij của các biểu thức: A = ; B =
Rút gọn biểu thức: P = Với x>0, y>0 và xy.
Tính giá trị của biểu thức P tại x = 2012 và y = 2011.
Bài 17
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A.
Tìm các giá trị của x sao cho A<0.
18: Rút gọn biểu thức , với a0; a1.
Bài I19)
Cho Với .
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của A khi x = 9.
3) Tìm x để .
Bài 20
Rút gọn biểu thức Q =
Bài 21
Cho biểu thức A =
Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A
Tim giá trị của x để A = .
Bài 22
Rút gọn các biểu thức (không sử dụng máy tính cầm tay):
b) , với a > 0 và .
Bài 23 Cho biểu thức :
Tìm x để biểu thức A có nghĩa ;
Rút gọn biểu thức A.
Bài 24): Cho biểu thức A = (Với a 0;a)
Rút gọn biểu thức A.
Tính giá trị của A tại a = 6+4
Bài 25)Cho biểu thức : với
Rút gọn biểu thức P.
Tìm x để 2P – x = 3.
Bài 26 )Cho biểu thức : A = , với x0 v x9.
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm gi trị của x để A =
3) Tìm gi trị lớn nhất của biểu thức A.
A=
Tìm điều kiện để A có nghĩa vàRút gọn A
Bài 2:
Cho B =
Tìm điều kiện để B có nghĩa. Rút gọn B.
( KQ : B = )
Bài 3:
C=
Bài 4
D =
Bài 5
E=
Bài 6
F =
Bài 7
Cho G=
Bài 8: Cho biểu thức:
M = 1-
a/ Rút gọn biểu thức M
b/ Tính giá trị của M khi a = .
Bài 9: Cho biểu thức:
P =,
a/ Rút gọn biểu thức P.
b/ Tìm tất cả các giá trị của x để P < - 2
Bài 10: Cho biểu thức:
M = .
a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định và rút gọn biểu thức M.
b/ Tìm x để M < 1.
Bài 11: Cho biểu thức:
Q =
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm x để Q = 2.
BÀI 12: Cho biểu Thức : A = - .
a, Tìm điều kiện xác định của A , rút gọn A ?
b, Tính giá tri của A khi x = 3 + 2 .
c, Tìm x khi A = 2 - 1
Bài 13
Rút gọn biểu thức:
Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức B.
Tìm giá của của x để biểu thức B = 3.
Bài 14. Rút gọn các biểu thức
a) b) với
Bài 15.
Cho biểu thức: với .
Rút gọn A.
Tính giá trị của A khi x = .
Bài 16
Tính giá trij của các biểu thức: A = ; B =
Rút gọn biểu thức: P = Với x>0, y>0 và xy.
Tính giá trị của biểu thức P tại x = 2012 và y = 2011.
Bài 17
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A.
Tìm các giá trị của x sao cho A<0.
18: Rút gọn biểu thức , với a0; a1.
Bài I19)
Cho Với .
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của A khi x = 9.
3) Tìm x để .
Bài 20
Rút gọn biểu thức Q =
Bài 21
Cho biểu thức A =
Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A
Tim giá trị của x để A = .
Bài 22
Rút gọn các biểu thức (không sử dụng máy tính cầm tay):
b) , với a > 0 và .
Bài 23 Cho biểu thức :
Tìm x để biểu thức A có nghĩa ;
Rút gọn biểu thức A.
Bài 24): Cho biểu thức A = (Với a 0;a)
Rút gọn biểu thức A.
Tính giá trị của A tại a = 6+4
Bài 25)Cho biểu thức : với
Rút gọn biểu thức P.
Tìm x để 2P – x = 3.
Bài 26 )Cho biểu thức : A = , với x0 v x9.
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm gi trị của x để A =
3) Tìm gi trị lớn nhất của biểu thức A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng xuân trường
Dung lượng: 139,28KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)