Ôn tập toán 9
Chia sẻ bởi Cao Hung Taon |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN TOÁN LỚP 9
Phần Đại số
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
1.Căn bậc hai số học của 9 là
A. -3.
B. 3.
C. 81.
D. -81.
2.Biểu thức bằng
A. 4 và -4.
B. -4.
C. 4.
D. 8.
3.So sánh 9 và , ta có kết luận sau:
A. .
B. .
C. .
D. Không so sánh được.
4.Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
5.Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
6.Biểu thức bằng
A. 3 – 2x.
B. 2x – 3.
C. .
D. 3 – 2x và 2x – 3.
7.Biểu thức bằng
A. 1 + x 2.
B. –(1 + x2).
C. ± (1 + x2).
D. Kết quả khác.
8.Biết thì x bằng
A. 13.
B. 169.
C. – 169.
D. ± 13.
9.Biểu thức bằng
A. 3ab2.
B. – 3ab2.
C. .
D. .
10.Biểu thức với y < 0 được rút gọn là:
A. –yx2.
B. .
C. yx2.
D. .
11.Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. 1.
C. -4.
D. 4.
12.Giá trị của biểu thức bằng
A. 4.
B. .
C. 0.
D. .
13.Phương trình vô nghiệm với
A. a = 0.
B. a > 0.
C. a < 0.
D. a ≠ 0.
14.Với giá trị nào của a thì biểu thức không xác định ?
A. a > 0.
B. a = 0.
C. a < 0.
D. mọi a.
15.Biểu thức có nghĩa khi nào?
A. a ≠ 0.
B. a < 0.
C. a > 0.
D. a ≤ 0.
16.Biểu thức có giá trị là
A. 1.
B. .
C. .
D. .
17.Biểu thức xác định khi
A. .
B. và .
C. .
D. và .
18.Biểu thức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
19.Biểu thức bằng
A. .
B. .
C. -2.
D. .
20.Biểu thức có giá trị là
A. .
B. 0.
C. .
D. .
21.Nếu thì x bằng
A. 2.
B. 64.
C. 25.
D. 4.
22.Giá trị của biểu thức là
A. .
B. 5.
C. .
D. .
23.Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
24.Với a > 1 thì kết quả rút gọn biểu thức là
A. a.
B. .
C. .
D. a + 1.
25.Nghiệm của phương trình x2 = 8 là
A. ± 8.
B. ± 4.
C. .
D. .
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
1.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. .
B. .
C. .
D. .
2.Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = 2 – x.
B. .
C. .
D. y = 6 – 3(x – 1).
3.Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến ?
A. y = x - 2.
B. .
C. .
D. y = 2 – 3(x + 1).
4.Cho hàm số , kết luận nào sau đây đúng ?
A.Hàm số luôn đồng biến .
B.Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ.
Phần Đại số
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
1.Căn bậc hai số học của 9 là
A. -3.
B. 3.
C. 81.
D. -81.
2.Biểu thức bằng
A. 4 và -4.
B. -4.
C. 4.
D. 8.
3.So sánh 9 và , ta có kết luận sau:
A. .
B. .
C. .
D. Không so sánh được.
4.Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
5.Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
6.Biểu thức bằng
A. 3 – 2x.
B. 2x – 3.
C. .
D. 3 – 2x và 2x – 3.
7.Biểu thức bằng
A. 1 + x 2.
B. –(1 + x2).
C. ± (1 + x2).
D. Kết quả khác.
8.Biết thì x bằng
A. 13.
B. 169.
C. – 169.
D. ± 13.
9.Biểu thức bằng
A. 3ab2.
B. – 3ab2.
C. .
D. .
10.Biểu thức với y < 0 được rút gọn là:
A. –yx2.
B. .
C. yx2.
D. .
11.Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. 1.
C. -4.
D. 4.
12.Giá trị của biểu thức bằng
A. 4.
B. .
C. 0.
D. .
13.Phương trình vô nghiệm với
A. a = 0.
B. a > 0.
C. a < 0.
D. a ≠ 0.
14.Với giá trị nào của a thì biểu thức không xác định ?
A. a > 0.
B. a = 0.
C. a < 0.
D. mọi a.
15.Biểu thức có nghĩa khi nào?
A. a ≠ 0.
B. a < 0.
C. a > 0.
D. a ≤ 0.
16.Biểu thức có giá trị là
A. 1.
B. .
C. .
D. .
17.Biểu thức xác định khi
A. .
B. và .
C. .
D. và .
18.Biểu thức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
19.Biểu thức bằng
A. .
B. .
C. -2.
D. .
20.Biểu thức có giá trị là
A. .
B. 0.
C. .
D. .
21.Nếu thì x bằng
A. 2.
B. 64.
C. 25.
D. 4.
22.Giá trị của biểu thức là
A. .
B. 5.
C. .
D. .
23.Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
24.Với a > 1 thì kết quả rút gọn biểu thức là
A. a.
B. .
C. .
D. a + 1.
25.Nghiệm của phương trình x2 = 8 là
A. ± 8.
B. ± 4.
C. .
D. .
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
1.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. .
B. .
C. .
D. .
2.Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = 2 – x.
B. .
C. .
D. y = 6 – 3(x – 1).
3.Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến ?
A. y = x - 2.
B. .
C. .
D. y = 2 – 3(x + 1).
4.Cho hàm số , kết luận nào sau đây đúng ?
A.Hàm số luôn đồng biến .
B.Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Hung Taon
Dung lượng: 903,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)