ôn tập toán 7.

Chia sẻ bởi Phùng Đình Trang | Ngày 13/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: ôn tập toán 7. thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Ôn tập thi cuối năm
Bài1.Cho tam giác ABC cân A, có cao AH, AB=5cm, BC=6cm
a.Tính AH
b.Gọi G là TRọng Tâm của Tam giác ABC, kẻ đường thẳng d đI qua C và vuông góc với BC, tia BG cắt đường thẳng d ở E.
Chứng minh rằng:AG=CE và góc AEB= góc ABE
Bài 2 Cho các đơn thức Mxz2, Nx3y2z3, Pz.
a.tính M.N.P.
b.Tính giá trị của M.N.P tại x=-5, y=-2, z=1
Bài 3,Điểm kiểm tra toán học kỳ hai của HS nữ lớp 7A được ghi như sau.
5
6
8
7
6
9
8
10
9
7

8
8
7
4
9
5
6
8
9
10

a.Dấu hiệu đây là gì ?Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu?
b.Tính số TB cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 4.Cho tam giấc ABC có 3 đường trung tuyến AM, BN,CP.các đoạn thẳng CP và BN cắt nhau tại G.Biết GA =4cm, GB=GC=6cm.
a.Tính độ dài các đường trung tuyến của tam giác ABC.
b.Chứng minh rằng tam giác ABC cân
Bài 5.Tính giá trị của biểu thức:x2y – 3xy2+2 tại xvà y
Bài 6.Cho tam giác ABC có chu vi là 48cm các cạnh a, b, c tỉ lệ 6; 8;10.
a.Tính các cạnh của tam giác ABC.
b.Tam giác ABC có phảI là tam giác vuông không?tại sao?
Bài 7.cho góc vuông xNy, M thuộc tia Nx, K thuộc tia Ny, lấy D và E theo thứ tự là trung điểm của MN và NK.Đường vuông góc với NM tại D và vuông góc với NK tại E cắt nhau tại C.chứng minh rằng:
CE=ND; CE vuông góc với CD; CM =CK và ba điểm M; C; K thẳng hàng.
Bài 8.Tính
Bài 9: Tìm biết:

Bài 10:Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập của 30 học sinh và ghi lại như sau (cho biết em nào cũng làm bài được ,thời gian được tính bằng phút)


10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14

1)Dấu hiệu ở đây là gì ?
2)Lập bảng tần số và nhận xét.
3)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dầu hiệu.
4)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 11;
Điều tra về số con của 20 hộ thuộc một thôn đợc cho trong bảng sau:
2 2 2 2 2 3 2 1 0 3
4 5 2 2 2 3 1 2 0 1

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
Lập bảng “tần số”.
Tính số trung bình công của dấu hiệu.
Tìm mốt của dấu hiệu.Nêu ý nghĩa
Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 12.Cho các đa thức:
M = 4x2y – 3xyz – 2xy
N = 5x2y + 2xy – xyz +
Tính: M – N; N – M;
Bài 13.Cho hai đa thức:
P(x) = -3x2 – 5 + x4 – 3x3 –x6 – 2x2 – x3
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b/ Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Đình Trang
Dung lượng: 383,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)