ôn tập T6 Chương I phần 2 rất tốt

Chia sẻ bởi Hà Phước Hưng | Ngày 13/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ôn tập T6 Chương I phần 2 rất tốt thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


1)Nhắc lại về quan hệ chia hết
a chia hết cho b ( Ký hiệu a ( b
a không chia hết cho b ( Ký hiệu a ( b
( Tính chất 1 (SGK/34)Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
Nếu a ( m ; b ( m; c( m ( (a + b + c) ( m (điều kiện: a; b; m (N; m(0)
Ví :Không làm phép cộng, trừ giải thích tại sao tổng, hiệu sau chia hết cho 11
a) 33 + 22 ; b) 88 – 55 ; c) 44 + 66 + 77
Bài giải:
33(11 ( (33+22)(11
22(11
b) 88(11 ( (88+55)(11
55(11
c) 44(11 ( (44 + 66 +77)(11
66(11
77(11
( Tính chất 2: (SGK/35)Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
a ( m; b ( m; c ( m ( (a + b + c) ( m (đk: a; b; c; m ( N; m ( 0)
1/ Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các số có chữ số tận cùng là số chẵn thì ( 2 và chỉ những số đó ( 2.
Ví :
1/ Trong các số có 1 chữ số , nào ( 2?
Các số có 1 chữ số (2 là : 0; 2; 4; 6; 8
2/Xét số n =  thay dấu * bởi số nào thì được n ( 2?
* ( 2 thì n ( 2 ( * ( {0; 2; 4; 6; 8}
3) Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì ( 5và chỉ những số đó mới ( 5.
Dùng 3 chữ số: 5; 0; 6 để viết thành những số có 3 chữ số: a) ( 2 b) ( 5
a) 560 ; 650; 506 b) 560; 650
Chú ý : n có chữ số tận cùng: 0; 2; 4; 6; 8 ( n ( 2
n có chữ số tận cùng: 0; 5 ( n ( 5
BT95/38
 ( 2 nếu * ( {0; 2; 4; 6; 8}
 ( 5 nếu * ( {0; 5}
Ví :BT96/39
a) ( 5 ( * ( {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
b) ( 2 ( không tìm được * nào vì chữ số tận cùng là số lẻ
BT : Dùng cả 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành những số có 3 chữ số.
a) Lớn nhất ( 2
b) Nhỏ nhất ( 5
* TL: a) 534 b) 345
2) Dấu hiệu chia hết cho 9 :
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Ví dụ:
1205 ( 9 (vì 1+2+0+5 = 8 ( 9)
1327( 9 (vì 1+3+2+7 =13 ( 9 )
6354 ( 9 (vì 6+3+5+4=18 ( 9)
3) Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
Ví dụ:  ( 3 ( (1+5+7+*) ( 3 ( (13 + *) ( 3 hay (12+1+*) ( 3 vì 12 ( 3 nên (1 + *) (3
Do đó * ( {2; 5; 8}
ý: HS dấu hiệu ( 2 và 5 phụ thuộc vào chữ số tận cùng.
Dấu hiệu ( 3 và 9 phụ thuộc vào tổng các chữ số
1) Ước và bội:
a ( b ( a là bội của b
b là ước của a
a) Các kí hiệu:
Tập hợp các bội a là B(a)
Tập hợp các ước của a là Ư(a)
b)Cách tìm bội : Muốn tìm bội cùa 1 số ta nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3;...
Ví dụ: Tìm x ( B(8) và x<40.
x ( {0; 8; 16; 24; 32}
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Phước Hưng
Dung lượng: 26,96KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)