On tap KTHK I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Cúc |
Ngày 04/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: on tap KTHK I thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chương trình
RUNG CHUÔNG VÀNG
Trường THCS Châu Phong
Câu hỏi
Đáp ỏn: a. 8
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Câu hỏi
Đáp án: c. 35
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Câu hỏi
Đáp án: b. 43
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: a. 2
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: b. ẹoaùn thaỳng AB
A
B
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: b. AM + MB = AB
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: D. M? N
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: B. ?0;?;?;?;??
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: B. 3
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: C. ?1;2?
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án c)M naốm giửừa vaứ caựch ủeu A vaứ B
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: C . 1250
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án A. {4;1;2;3;0}
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: A. 1;2;5;10
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: D. 2;3;5;7
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án B. 2
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: D. 11
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: D. 9
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: B. 76
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án : A. 9
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: B. AI + IB = AB v IA = IB
Bài Tập Tự Luận theo dạng
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Tính:
56 : 53 + 3 . 32
28 . 64 + 28 . 36
100 : { 2. [ 52 – (35 – 23)]}
2448 : [ 119 - ( 23 – 6 ) ]
Dạng 2 : Tìm BCNN và ƯCLN
Tìm x biết
3x + 26 =5
X - 36 : 18 = 12
x - 4 = (-6)
Bài 3: Tìm số tự nhiên x , biết :
x + 24 = 50
7x – 36 = 41
Bài 2:
Tính tổng các số nguyên x thoả mãn : – 6 < x < 4
Tìm
BCNN (24; 48; 120)
BCNN (30; 150)
BCNN (90 ; 126)
BCNN (60; 90)
Tìm:
ƯCLN (24; 48; 120)
ƯCLN (30; 150)
ƯCLN (90 ; 126)
ƯCLN (60; 90)
Bài 3:
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng.
Biết số học sinh lớp đó khoảng từ 40 đến 55. Tính số học sinh của lớp 6A.
Giải:
Theo đề bài:
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng.
Nên
Tổng số học sinh lớp 6A là bội chung của 3;6 và 8
Mà BCNN(3; 6; 8)= 24
BC (3; 6; 8) = {0; 24; 48; 72;….}
Vì số học sinh lớp 6A khoảng từ 40 đến 55
Vậy số học sinh lớp 6A là : 48 hs
Bài 4:
Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB =6cm.
a./ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b./ Tính AB?. So sánh OA và AB.
c./ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Bài 5:
Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB =8cm.
a./ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b./ Tính AB?. So sánh OA và AB.
c./ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Dặn dò:
Về nhà làm lại các bài tập đã giải
Soạn trước ở nhà phần trắc nghiệm từ trang 1 đến 6
Soạn Bài tập phần Hình học :
Bài 4 trang5
Bài 3 trang 6
Bài 5 trang 8
Bài 5 trang 9
RUNG CHUÔNG VÀNG
Trường THCS Châu Phong
Câu hỏi
Đáp ỏn: a. 8
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Câu hỏi
Đáp án: c. 35
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Câu hỏi
Đáp án: b. 43
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: a. 2
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: b. ẹoaùn thaỳng AB
A
B
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: b. AM + MB = AB
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: D. M? N
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: B. ?0;?;?;?;??
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: B. 3
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: C. ?1;2?
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án c)M naốm giửừa vaứ caựch ủeu A vaứ B
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: C . 1250
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án A. {4;1;2;3;0}
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: A. 1;2;5;10
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: D. 2;3;5;7
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án B. 2
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: D. 11
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: D. 9
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: B. 76
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án : A. 9
Câu hỏi
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Đáp án: B. AI + IB = AB v IA = IB
Bài Tập Tự Luận theo dạng
Thời gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Tính:
56 : 53 + 3 . 32
28 . 64 + 28 . 36
100 : { 2. [ 52 – (35 – 23)]}
2448 : [ 119 - ( 23 – 6 ) ]
Dạng 2 : Tìm BCNN và ƯCLN
Tìm x biết
3x + 26 =5
X - 36 : 18 = 12
x - 4 = (-6)
Bài 3: Tìm số tự nhiên x , biết :
x + 24 = 50
7x – 36 = 41
Bài 2:
Tính tổng các số nguyên x thoả mãn : – 6 < x < 4
Tìm
BCNN (24; 48; 120)
BCNN (30; 150)
BCNN (90 ; 126)
BCNN (60; 90)
Tìm:
ƯCLN (24; 48; 120)
ƯCLN (30; 150)
ƯCLN (90 ; 126)
ƯCLN (60; 90)
Bài 3:
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng.
Biết số học sinh lớp đó khoảng từ 40 đến 55. Tính số học sinh của lớp 6A.
Giải:
Theo đề bài:
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng.
Nên
Tổng số học sinh lớp 6A là bội chung của 3;6 và 8
Mà BCNN(3; 6; 8)= 24
BC (3; 6; 8) = {0; 24; 48; 72;….}
Vì số học sinh lớp 6A khoảng từ 40 đến 55
Vậy số học sinh lớp 6A là : 48 hs
Bài 4:
Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB =6cm.
a./ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b./ Tính AB?. So sánh OA và AB.
c./ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Bài 5:
Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB =8cm.
a./ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b./ Tính AB?. So sánh OA và AB.
c./ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Dặn dò:
Về nhà làm lại các bài tập đã giải
Soạn trước ở nhà phần trắc nghiệm từ trang 1 đến 6
Soạn Bài tập phần Hình học :
Bài 4 trang5
Bài 3 trang 6
Bài 5 trang 8
Bài 5 trang 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Cúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)