Ôn tập học kì I GVG
Chia sẻ bởi Tạ Hồng Anh |
Ngày 05/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập học kì I GVG thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên : Tạ Thị Hồng Anh
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI – NAM SÁCH
Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh!
dự Hội giảng môn địa lí năm 2012-2013
BẢN ĐỒ
Nội lực
Ngoại lực
Hiểu
về Trái Đất,
bảo vệ để
chung sống
bền vững
cùng Trái
Đất
Khái niệm bản đồ.
ÔN TẬP HỌC KỲ I
CHƯƠNG I.
CHƯƠNG II.
TRÁI ĐẤT
Các dạng địa hình
CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT.
Trái Đất có dạng ………………
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. TRÁI ĐẤT.
Bài tập: Tìm các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ … sao cho đúng.
1. Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái Đất và hệ thống kinh vĩ tuyến.
Trái Đất nằm ở vị trí ... …….trong hệ Mặt Trời (tính từ Mặt Trời trở ra)
Trái Đất có kích thước rất ….……
Các đường nối từ cực Bắc xuống cực Nam của địa cầu là đường …………… độ dài của các đường kinh tuyến…………..
Đường kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-Uýt (nước Anh) gọi là đường …………………..
Những vòng tròn trên quả địa cầu, vuông góc với các kinh tuyến là những đường…………các đường vĩ tuyến có độ dài………………
Đường ………………….. là vĩ tuyến gốc.
Kinh tuyến đối diện kinh tuyến gốc là kinh tuyến …………. .…. (được dùng làm đường chuyển ngày quốc tế)
thứ 3
hình cầu
rộng lớn
kinh tuyến
đều bằng nhau
không bằng nhau
xích đạo
kinh tuyến gốc
vĩ tuyến
1800
Lâp hạ
X
X
X
X
Chuyển động của Trái Đất
Mùa xuân
Lập thu
Mùa hạ
Mùa thu
Lập đông
Lập xuân
Mùa đông
21 - 3
Xun phn
22 - 12
đông chí
22 - 6
Hạ chí
23 - 9
Thu phn
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. TRÁI ĐẤT.
2.Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả.
1. Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái Đất và hệ thống kinh vĩ tuyến.
- Thời gian thảo luận: 2 phút.
- Các nhóm cử nhóm trưởng, thư kí, đại diện báo cáo.
Nội dung: Dựa vào nội dung kiến thức đã học bài 7, 8, 9 (SGK địa lí 6 trang 21-27) hoàn thành yêu cầu sau:
+ Nhóm 1,3: Hoàn thành phiếu học tập số 1
+ Nhóm 2,4: Hoàn thành phiếu học tập số 2
THẢO LUẬN NHÓM
Câu hỏi thảo luận
Phiếu học tập số 2
Chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời
Phiếu học tập số 1
Chuyển động của Trái Đất
tự quay quanh trục
Trái đất
Tự quay
quanh trục
Thời gian tự quay
1 vòng là..............
Hướng tự quay
từ .........sang.........
Hệ qủa
........................................................
Giờ khác nhau trên Trái đất
Các vật chuyển động
đều bị...........
Trái đất
Hướng chuyển động
từ ....sang.....
Thời gian chuyển động 1 vòng là......
Trục nghiêng 66 33`.Hướng không đổi
Hệ qủa
Hiện tượng...........
...............................
Hiện tượng ngày đêm .........................
cHuyển động quanh mặt trời
Chuyển động quanh mặt trời
Trục nghiêng 66o33".
Hướng không đổi.
Hướng chuyển động từ Tây sang đông
Thời gian chuyển động 1 vòng là 365 ngày 6 giờ.
Hiện tượng các mùa trên Trái đất
Hiện tượng ngày, đêm
dài ngắn theo mùa
chuyển động quanh mặt trời của trái đất và hệ quả
Trái đất
HỆ QUẢ
Hướng quay từ tây sang đông
Thời gian quay hết
1 vòng 24h
Tự quay quanh trục
Hệ quả
Các vật chuyển động
bị lệch hướng
Ngày đêm kế tiếp không ngừng
Quay quanh Mặt Trời
Trục nghiêng 66o33". Hướng không đổi
Hướng chuyển động từ tây sang đông
Thời gian chuyển động 1vòng
365 ngày 6h
Giờ khác nhau trên
Trái đất
Hiện tượng mùa
Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau
Hệ quả
Trái đất
Tự quay quanh trục
Hình cầu
Ngày đêm
kế tiếp nhau
Trái Đất
N?a c?u ng? v? phớa M?t Tr?i
Trục Trái Đất nghiêng
và không đổi hướng
Sơ đồ nguyên nhân hiện tượng mùa
Góc chiếu sáng lớn
Lượng ánh sáng, nhiệt nhiều
Mùa nóng
Nửa cầu chếch xa Mặt Trời
Góc chiếu sáng nhỏ
Lượng ánh sáng, nhiệt ít
Mùa lạnh
Sơ đồ nguyên nhân hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau
ÔN TẬP HỌC KÌ I
3.Cấu tạo bên trong của Trái Đất.
I. TRÁI ĐẤT.
2.Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả.
1. Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái Đất và hệ thống kinh vĩ tuyến.
Hiện tượng tự nhiên
Sinh vật sinh sống ở biển
Con người sinh sống, tham gia sản xuất
Gia súc sinh sống
Ruộng bậc thang
Vạn lý trường thành
Chặt phá rừng
Ô nhiễm môi trường
ÔN TẬP HỌC KÌ I
3.Cấu tạo bên trong của Trái Đất.
I. TRÁI ĐẤT.
2.Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả.
1. Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái Đất và hệ thống kinh vĩ tuyến.
4. Sự phân bố lục địa và đại dương.
Biểu đồ thể hiện tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương ở các nửa cầu Bắc và Nam.
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. TRÁI ĐẤT.
II. BẢN ĐỒ.
TỈ LỆ 1: 22.000.000
c, Đo trên bản đồ từ Đà Nẵng đến Tôkiô được 4 cm, vậy thực tế máy bay bay quãng đường dài bao nhiêu km?
Một chiếc máy bay xuất phát lúc 7 giờ từ Đà Nẵng (múi giờ số 7) đến Tôkiô (múi giờ số 9). Trên đường đi máy bay dừng lại ở điểm A để tiếp nhiên liệu .
Bài tập:
Em hãy cho biết:
a, Máy bay bay theo hướng nào?
b, Máy bay dừng để tiếp nhiên liệu ở toạ độ nào?
Hướng Đông Bắc.
4.000 km
LƯỢC ĐỒ KHU VỰC ĐÔNG Á VÀ ĐÔNG NAM Á
ĐÀ NẴNG
TÔKIÔ
TỈ LỆ: 1: 100. 000. 000
23O27’B
0O
40OB
140OĐ
120OĐ
100OĐ
ĐẢO ĐÀI LOAN
A
BẮC KINH
HD
Gợi ý:
d*, Máy bay đi đến Tôkiô mất 5 tiếng, lúc đó ở Tôkiô là mấy giờ?
Dựa vào chênh lệch múi giờ để tính thời gian.
ÔN TẬP HỌC KÌ I
III. CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT.
1. Địa hình bề mặt Trái Đất.
Đồng bằng sông Hồng
Bồn địa Ca-la-ha-ri.
Đỉnh Everest
Sơn nguyên Tây Tạng
Cánh đồng lúa tại xã Thanh Quang- Nam Sách
Chùa Côn Sơn tại chân núi Côn Sơn- Chí Linh
ÔN TẬP HỌC KÌ I
III. CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT.
Theo độ cao
Theo thời gian
hình thành
Núi cao
Núi trung bình
Núi thấp
Núi già
Núi trẻ
Núi già
Núi trẻ
A
B
1. Địa hình bề mặt Trái Đất.
Sơ đồ tác động của nội lực, ngoại lực đến việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất
Bề mặt địa hình gồ ghề hơn
San bằng, hạ thấp địa hình
Các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
ÔN TẬP HỌC KÌ I
III. CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT.
2. Tác động của nội lực, ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất.
Nguyên nhân
Kết quả 1
Kết quả 2
Quá trình nội lực
Quá trình ngoại lực
1. Địa hình bề mặt Trái Đất.
C. Nếu nội lực mạnh hơn ngoại lực
B. Nếu nội lực mạnh bằng ngoại lực
A. Nếu ngoại lực mạnh hơn nội lực
CÙNG NGHĨ XEM
Ô CHữ Bí MậT
Cả lớp chia thành 3 đội chơi.
Ô chữ gồm:
+ 12 ô chữ hàng ngang về các nội dung kiến thức đã học trong HKI.
+ Từ khóa có 12 chữ cái.
Các đội có quyền chọn ô chữ hàng ngang bất kì.
Với mỗi ô chữ hàng ngang trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không được điểm.
- Với từ khóa:
+ Trả lời đúng được 30 điểm, trả lời sai mất lượt thi đấu.
+ Chỉ được phép trả lời từ chìa khóa sau khi đã lật mở được 6 ô chữ hàng ngang.
L
Ệ
C
H
H
Ư
Ớ
N
G
Câu 1: Hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hoặc toàn bộ bề mặt Trái Đất
Ô CHữ Bí MậT
Ê
T
R
A
B
V
O
A
I
Đ
Â
T
Đ
B
N
Ả
Ồ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TỪ KHOÁ
A
Ị
Đ
C
Ụ
L
Câu 2: Là vùng đất rộng hàng triệu km2, có biển và đại dương bao bọc xung quanh.
Câu 3: Là lực sinh ra bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
O
L
Ạ
I
G
N
C
Ự
Ỏ
P
Ớ
L
V
Câu 4: Tên một lớp cấu tạo của Trái Đất, có liên quan mật thiết với đời sống con người?
Câu 5: Do sự vận động quay quanh trục của Trái Đất nên các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều có hiện tượng gi?
T
N
Ú
I
H
Ấ
P
Câu 6:Nơi cao nhất Hải Dương là đỉnh Dây Dìu- 616m, thuộc loại núi gi? ( phân loại theo độ cao)
A
M
Ù
Câu 7: Là khoảng thời gian trong năm, có những đặc điểm riêng về thời tiết và khí hậu
N
R
Ú
I
T
Ẻ
Câu 8: Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên bề mặt đất, có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp.
Câu 9: Ngày 22-6 ở nửa cầu Bắc được gọi là ngày gi?
Câu 10: Đây là tên của đại dương có diện tích lớn thứ hai trên thế giới.
Câu 11: Trái Đất có dạng hình gi?
Câu 12: Là hiện tượng chấn động ở một bộ phận nào đó của lớp vỏ Trái Đất, do nội lực sinh ra.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Ôn tập các nội dung đã học, trọng tâm là bản đồ, các chuyển động của Trái Đất và hệ quả; địa hình bề mặt Trái Đất.
2. Xem lại các bài tập về cách tính khoáng cách, tính giờ…
3. Chuẩn bị tốt dụng cụ học tập, giờ sau kiểm tra học kì I.
Tiết học đến đây là kết thúc
Xin chân thành cám ơn quý thày cô giáo và các em học sinh
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. TRÁI ĐẤT.
3.Cấu tạo bên trong của Trái Đất.
SƠ ĐỒ TƯ DUY THỂ HIỆN ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO BÊN TRONG TRÁI ĐẤT
Thứ 7: 10/12/2011
ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
Chương I: Trái đất
Chương II: Các thành phần tự nhiên của TĐ
Tiết 16 +17:
TĐ trong vũ trụ.
Các chuyển động của TĐ.
Bản đồ
Cấu tạo của Trái Đất
Lục địa và đại dương trên bề mặt TĐ
Địa hình bề mặt trái đất
Tác động của nội lực, ngoại lực trong việc hình thành
địa hình bề mặt TĐ
Vị trí
Hình dạng,
Kinh, vĩ tuyến
Quanh trục
Quanh MT
Vỏ, Trung gian, Lõi
Tỉ lệ bản đồ
Phương hướng
Tỉ lệ ĐD và LĐ
Tên ĐD và LĐ
Núi
Bình nguyên
Cao nguyên
Đồi
Khái niệm, vai trò của nội lực
Khái niệm, vai trò của ngoại lực
kích thước
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI – NAM SÁCH
Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh!
dự Hội giảng môn địa lí năm 2012-2013
BẢN ĐỒ
Nội lực
Ngoại lực
Hiểu
về Trái Đất,
bảo vệ để
chung sống
bền vững
cùng Trái
Đất
Khái niệm bản đồ.
ÔN TẬP HỌC KỲ I
CHƯƠNG I.
CHƯƠNG II.
TRÁI ĐẤT
Các dạng địa hình
CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT.
Trái Đất có dạng ………………
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. TRÁI ĐẤT.
Bài tập: Tìm các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ … sao cho đúng.
1. Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái Đất và hệ thống kinh vĩ tuyến.
Trái Đất nằm ở vị trí ... …….trong hệ Mặt Trời (tính từ Mặt Trời trở ra)
Trái Đất có kích thước rất ….……
Các đường nối từ cực Bắc xuống cực Nam của địa cầu là đường …………… độ dài của các đường kinh tuyến…………..
Đường kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-Uýt (nước Anh) gọi là đường …………………..
Những vòng tròn trên quả địa cầu, vuông góc với các kinh tuyến là những đường…………các đường vĩ tuyến có độ dài………………
Đường ………………….. là vĩ tuyến gốc.
Kinh tuyến đối diện kinh tuyến gốc là kinh tuyến …………. .…. (được dùng làm đường chuyển ngày quốc tế)
thứ 3
hình cầu
rộng lớn
kinh tuyến
đều bằng nhau
không bằng nhau
xích đạo
kinh tuyến gốc
vĩ tuyến
1800
Lâp hạ
X
X
X
X
Chuyển động của Trái Đất
Mùa xuân
Lập thu
Mùa hạ
Mùa thu
Lập đông
Lập xuân
Mùa đông
21 - 3
Xun phn
22 - 12
đông chí
22 - 6
Hạ chí
23 - 9
Thu phn
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. TRÁI ĐẤT.
2.Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả.
1. Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái Đất và hệ thống kinh vĩ tuyến.
- Thời gian thảo luận: 2 phút.
- Các nhóm cử nhóm trưởng, thư kí, đại diện báo cáo.
Nội dung: Dựa vào nội dung kiến thức đã học bài 7, 8, 9 (SGK địa lí 6 trang 21-27) hoàn thành yêu cầu sau:
+ Nhóm 1,3: Hoàn thành phiếu học tập số 1
+ Nhóm 2,4: Hoàn thành phiếu học tập số 2
THẢO LUẬN NHÓM
Câu hỏi thảo luận
Phiếu học tập số 2
Chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời
Phiếu học tập số 1
Chuyển động của Trái Đất
tự quay quanh trục
Trái đất
Tự quay
quanh trục
Thời gian tự quay
1 vòng là..............
Hướng tự quay
từ .........sang.........
Hệ qủa
........................................................
Giờ khác nhau trên Trái đất
Các vật chuyển động
đều bị...........
Trái đất
Hướng chuyển động
từ ....sang.....
Thời gian chuyển động 1 vòng là......
Trục nghiêng 66 33`.Hướng không đổi
Hệ qủa
Hiện tượng...........
...............................
Hiện tượng ngày đêm .........................
cHuyển động quanh mặt trời
Chuyển động quanh mặt trời
Trục nghiêng 66o33".
Hướng không đổi.
Hướng chuyển động từ Tây sang đông
Thời gian chuyển động 1 vòng là 365 ngày 6 giờ.
Hiện tượng các mùa trên Trái đất
Hiện tượng ngày, đêm
dài ngắn theo mùa
chuyển động quanh mặt trời của trái đất và hệ quả
Trái đất
HỆ QUẢ
Hướng quay từ tây sang đông
Thời gian quay hết
1 vòng 24h
Tự quay quanh trục
Hệ quả
Các vật chuyển động
bị lệch hướng
Ngày đêm kế tiếp không ngừng
Quay quanh Mặt Trời
Trục nghiêng 66o33". Hướng không đổi
Hướng chuyển động từ tây sang đông
Thời gian chuyển động 1vòng
365 ngày 6h
Giờ khác nhau trên
Trái đất
Hiện tượng mùa
Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau
Hệ quả
Trái đất
Tự quay quanh trục
Hình cầu
Ngày đêm
kế tiếp nhau
Trái Đất
N?a c?u ng? v? phớa M?t Tr?i
Trục Trái Đất nghiêng
và không đổi hướng
Sơ đồ nguyên nhân hiện tượng mùa
Góc chiếu sáng lớn
Lượng ánh sáng, nhiệt nhiều
Mùa nóng
Nửa cầu chếch xa Mặt Trời
Góc chiếu sáng nhỏ
Lượng ánh sáng, nhiệt ít
Mùa lạnh
Sơ đồ nguyên nhân hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau
ÔN TẬP HỌC KÌ I
3.Cấu tạo bên trong của Trái Đất.
I. TRÁI ĐẤT.
2.Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả.
1. Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái Đất và hệ thống kinh vĩ tuyến.
Hiện tượng tự nhiên
Sinh vật sinh sống ở biển
Con người sinh sống, tham gia sản xuất
Gia súc sinh sống
Ruộng bậc thang
Vạn lý trường thành
Chặt phá rừng
Ô nhiễm môi trường
ÔN TẬP HỌC KÌ I
3.Cấu tạo bên trong của Trái Đất.
I. TRÁI ĐẤT.
2.Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả.
1. Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái Đất và hệ thống kinh vĩ tuyến.
4. Sự phân bố lục địa và đại dương.
Biểu đồ thể hiện tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương ở các nửa cầu Bắc và Nam.
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. TRÁI ĐẤT.
II. BẢN ĐỒ.
TỈ LỆ 1: 22.000.000
c, Đo trên bản đồ từ Đà Nẵng đến Tôkiô được 4 cm, vậy thực tế máy bay bay quãng đường dài bao nhiêu km?
Một chiếc máy bay xuất phát lúc 7 giờ từ Đà Nẵng (múi giờ số 7) đến Tôkiô (múi giờ số 9). Trên đường đi máy bay dừng lại ở điểm A để tiếp nhiên liệu .
Bài tập:
Em hãy cho biết:
a, Máy bay bay theo hướng nào?
b, Máy bay dừng để tiếp nhiên liệu ở toạ độ nào?
Hướng Đông Bắc.
4.000 km
LƯỢC ĐỒ KHU VỰC ĐÔNG Á VÀ ĐÔNG NAM Á
ĐÀ NẴNG
TÔKIÔ
TỈ LỆ: 1: 100. 000. 000
23O27’B
0O
40OB
140OĐ
120OĐ
100OĐ
ĐẢO ĐÀI LOAN
A
BẮC KINH
HD
Gợi ý:
d*, Máy bay đi đến Tôkiô mất 5 tiếng, lúc đó ở Tôkiô là mấy giờ?
Dựa vào chênh lệch múi giờ để tính thời gian.
ÔN TẬP HỌC KÌ I
III. CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT.
1. Địa hình bề mặt Trái Đất.
Đồng bằng sông Hồng
Bồn địa Ca-la-ha-ri.
Đỉnh Everest
Sơn nguyên Tây Tạng
Cánh đồng lúa tại xã Thanh Quang- Nam Sách
Chùa Côn Sơn tại chân núi Côn Sơn- Chí Linh
ÔN TẬP HỌC KÌ I
III. CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT.
Theo độ cao
Theo thời gian
hình thành
Núi cao
Núi trung bình
Núi thấp
Núi già
Núi trẻ
Núi già
Núi trẻ
A
B
1. Địa hình bề mặt Trái Đất.
Sơ đồ tác động của nội lực, ngoại lực đến việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất
Bề mặt địa hình gồ ghề hơn
San bằng, hạ thấp địa hình
Các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
ÔN TẬP HỌC KÌ I
III. CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT.
2. Tác động của nội lực, ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất.
Nguyên nhân
Kết quả 1
Kết quả 2
Quá trình nội lực
Quá trình ngoại lực
1. Địa hình bề mặt Trái Đất.
C. Nếu nội lực mạnh hơn ngoại lực
B. Nếu nội lực mạnh bằng ngoại lực
A. Nếu ngoại lực mạnh hơn nội lực
CÙNG NGHĨ XEM
Ô CHữ Bí MậT
Cả lớp chia thành 3 đội chơi.
Ô chữ gồm:
+ 12 ô chữ hàng ngang về các nội dung kiến thức đã học trong HKI.
+ Từ khóa có 12 chữ cái.
Các đội có quyền chọn ô chữ hàng ngang bất kì.
Với mỗi ô chữ hàng ngang trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không được điểm.
- Với từ khóa:
+ Trả lời đúng được 30 điểm, trả lời sai mất lượt thi đấu.
+ Chỉ được phép trả lời từ chìa khóa sau khi đã lật mở được 6 ô chữ hàng ngang.
L
Ệ
C
H
H
Ư
Ớ
N
G
Câu 1: Hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hoặc toàn bộ bề mặt Trái Đất
Ô CHữ Bí MậT
Ê
T
R
A
B
V
O
A
I
Đ
Â
T
Đ
B
N
Ả
Ồ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TỪ KHOÁ
A
Ị
Đ
C
Ụ
L
Câu 2: Là vùng đất rộng hàng triệu km2, có biển và đại dương bao bọc xung quanh.
Câu 3: Là lực sinh ra bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
O
L
Ạ
I
G
N
C
Ự
Ỏ
P
Ớ
L
V
Câu 4: Tên một lớp cấu tạo của Trái Đất, có liên quan mật thiết với đời sống con người?
Câu 5: Do sự vận động quay quanh trục của Trái Đất nên các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều có hiện tượng gi?
T
N
Ú
I
H
Ấ
P
Câu 6:Nơi cao nhất Hải Dương là đỉnh Dây Dìu- 616m, thuộc loại núi gi? ( phân loại theo độ cao)
A
M
Ù
Câu 7: Là khoảng thời gian trong năm, có những đặc điểm riêng về thời tiết và khí hậu
N
R
Ú
I
T
Ẻ
Câu 8: Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên bề mặt đất, có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp.
Câu 9: Ngày 22-6 ở nửa cầu Bắc được gọi là ngày gi?
Câu 10: Đây là tên của đại dương có diện tích lớn thứ hai trên thế giới.
Câu 11: Trái Đất có dạng hình gi?
Câu 12: Là hiện tượng chấn động ở một bộ phận nào đó của lớp vỏ Trái Đất, do nội lực sinh ra.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Ôn tập các nội dung đã học, trọng tâm là bản đồ, các chuyển động của Trái Đất và hệ quả; địa hình bề mặt Trái Đất.
2. Xem lại các bài tập về cách tính khoáng cách, tính giờ…
3. Chuẩn bị tốt dụng cụ học tập, giờ sau kiểm tra học kì I.
Tiết học đến đây là kết thúc
Xin chân thành cám ơn quý thày cô giáo và các em học sinh
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. TRÁI ĐẤT.
3.Cấu tạo bên trong của Trái Đất.
SƠ ĐỒ TƯ DUY THỂ HIỆN ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO BÊN TRONG TRÁI ĐẤT
Thứ 7: 10/12/2011
ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
Chương I: Trái đất
Chương II: Các thành phần tự nhiên của TĐ
Tiết 16 +17:
TĐ trong vũ trụ.
Các chuyển động của TĐ.
Bản đồ
Cấu tạo của Trái Đất
Lục địa và đại dương trên bề mặt TĐ
Địa hình bề mặt trái đất
Tác động của nội lực, ngoại lực trong việc hình thành
địa hình bề mặt TĐ
Vị trí
Hình dạng,
Kinh, vĩ tuyến
Quanh trục
Quanh MT
Vỏ, Trung gian, Lõi
Tỉ lệ bản đồ
Phương hướng
Tỉ lệ ĐD và LĐ
Tên ĐD và LĐ
Núi
Bình nguyên
Cao nguyên
Đồi
Khái niệm, vai trò của nội lực
Khái niệm, vai trò của ngoại lực
kích thước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Hồng Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)