Ôn tập học kì I- Giải nhất tỉnh
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hương |
Ngày 05/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập học kì I- Giải nhất tỉnh thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự hội giảng
Cấp THCs Tỉnh hải dương năm học 2009-2010
Giáo viên: đỗ Thị Hương
Trường THCs Thanh Quang- Nam Sách
Trái đất
1. Bản đồ. Cách vẽ bản đồ.
2. Các yếu tố của bản đồ.
địa hinh bề mặt trái đất
Bản đồ
1. Vị trí, hinh dạng, kích thước của Trái đất và hệ thống kinh, vĩ tuyến.
2. Các chuyển động của Trái đất và hệ quả.
3. Cấu tạo bên trong của Trái đất.
4.Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái đất.
Chương I:
Trái đất
Chương II: Các thành phần tự nhiên của trái đất
Tiết 17: Ôn tập học kì I
1. Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái đất.
2. Các dạng địa hình.
thø 3
hình cầu.
lớn.
1.Trái đất nằm ở vị trí .............trong hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
2. Trái đất có dạng...................
3. Trái đất có kích thước rất...........
Tiết 17: Ôn tập học kì I
I. Trái đất.
Bài tập
Điền vào chỗ ....... các từ cho thích hợp sao cho đúng.
4.C¸c ®êng nèi tõ cc B¾c xuèng cùc Nam cña ®Þa cÇu lµ ®êng
...................®é dµi cña c¸c ®êng kinh tuyÕn ........................
kinh tuyến
đều bằng nhau
5. Đường kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-Uýt (Nước Anh) gọi là đường............................
kinh tuyến gốc
6. Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường.............., các đường vĩ tuyến có độ dài............................
vĩ tuyến
không bằng nhau
7.đường..................là vĩ tuyến gốc.
xích đạo
1.Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái đất và hệ thống kinh, vĩ tuyến
Lâp hạ
X
X
X
X
Chuyển động của Trái đất
Tiết 17: Ôn tập học kì I
I.Trái đất.
2. Các chuyển động của Trái đất và hệ quả
Mùa xuân
Lập thu
Mùa hạ
Mùa thu
Lập đông
Lập xuân
Mùa đông
21 - 3
Xuân Phân
22 - 12
Đông Chí
22 - 6
Hạ Chí
23 - 9
Thu Phân
Câu hỏi thảo luận
Trái đất
Tự quay quanh trục
Thời gian tự quay
1 vòng là..............
Hướng tự quay
từ .........sang.........
Hệ qủa
........................................................
Giờ khác nhau trên Trái đất
Các vật chuyển động
đều bị...........
Trái đất
Hướng chuyển động
từ ....sang.....
Thời gian chuyển động 1 vòng là......
Trục nghiêng 66 33`.Hướng không đổi
Hệ qủa
Hiện tượng...........
...............................
Hiện tượng ngày đêm .........................
cHuyển động quanh mặt trời
Hướng tự quay từ Tây
sang đông
Thời gian tự quay 1 vòng là
24 giờ.
Tự quay quanh trục
Hệ qủa
Các vật chuyển động đều bị
lệch hướng
Ngày đêm kế tiếp không ngừng
Trái đất
Giờ khác nhau trên Trái đất
chuyển động tự quay quanh trục của trái đất
và hệ quả
Chuyển động quanh mặt trời
Trục nghiêng 66o33".
Hướng không đổi
Hướng chuyển động từ Tây sang đông
Thời gian chuyển động 1 vòng là 365 ngày 6 giờ.
Hiện tượng các mùa trên Trái đất
Hệ qủa
Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa
chuyển động quanh mặt trời của trái đất
và hệ quả
Trái đất
I. Trái đất.
3. Cấu tạo bên trong của Trái đất
Từ 5 km
đến 70km
Rắn chắc
Càng xuống sâu nhiệt độ càng cao nhưng tối đa chỉ tới 1000 0C
Gần 3000km
Từ quánh dẻo
đến lỏng
Trên 3.000km
Lỏng ở ngoài, rắn ở trong
Cao nhất khoảng 50000C
Tiết 17: Ôn tập học kì I
Khoảng 15000C đến 47000C
Lõi Trái đất
Tiết 17: Ôn tập học kì I
Tiết 17: Ôn tập học kì I
Ruộng bậc thang
Hồ thuỷ điện
Chặt phá rừng
Ô nhiễm môi trường
I. Trái đất.
4. Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái đất.
Tiết 17: Ôn tập học kì I
Thái bình dương
Đại tây dương
ấn độ dương
Bắc băng dương
II. Bản đồ
1. Bản đồ. Cách vẽ bản đồ.
Tiết 17: Ôn tập học kì I
Tiết 17: Ôn tập học kì I
II.Bản đồ.
2. Các yếu tố của bản đồ
- Tỉ lệ bản đồ.
- Kí hiệu bản đồ.
Bài tập : Tính tỉ lệ bản đồ
Dựa vào tỉ lệ bản đồ 1: 1.500.000 cho biết 2cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
Bài tập
20 10 0 10 20
20
10
0
10
20
Tiết 17: Ôn tập học kì I
Bắc
II.Bản đồ.
2. Các yếu tố của bản đồ
A
B
- Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ. Toạ độ địa lí
0 0 0 0 0
0
0
0
0
0
xích đạo
Kinh tuyến
gốc
Tây nam
Nam
Tây bắc
Tây
đông nam
đông bắc
đông
Tiết 17: Ôn tập học kì I
III. Địa hình bề mặt Trái Đất.
1. Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình
bề mặt Trái đất
2. Các dạng địa hình.
Tiết 17: Ôn tập học kì I
III. Địa hình bề mặt Trái Đất.
2. Các dạng địa hình.
Tuyệt đối trên 500m
đỉnh nhọn, sườn dốc.
Trồng rừng, khai thác khoáng sản, du lịch
Tuyệt đối từ 500m trở lên
Bề mặt tương đối bằng phẳng
Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc
Tương đối không quá 200m
đỉnh tròn, sườn thoải
Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc
Tuyệt đối thường dưới 200m
Bề mặt tương đối bằng phẳng
Trồng cây lương thực, thực phẩm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
L U C ® I A
N G O A I L ¦ C
x u  n p h  n
N u i t r E
N u i L ¦ a
H i n h c © u
đ a i t a y D ư ơ n g
đ ô n g b a n g
v e b a n đ ô
l ê c h h Ư ơ n g
Hàng ngang số 1: Gồm 6 chữ cái.
Lµ 1 vïng ®Êt réng hµng triÖu km vu«ng cã biÓn vµ ®¹i d¬ng bao quanh
Hàng ngang số 2: Gồm 8 chữ cái
®©y lµ lùc sinh ra ë bªn ngoµi, trªn bÒ mÆt Tr¸i ®Êt
Hàng ngang số 3: Gồm 8 chữ cái
Ngµy 21/3 ë nöa cµu b¾c ®îc gäi lµ ngµy g×?
Hàng ngang số 4: Gồm 6 chữ cái
Lµ 1 d¹ng ®Þa h×nh nh« cao, râ rÖt trªn bÒ mÆt Tr¸i ®Êt cã ®Ønh nhän, sên dèc, thung lòng hÑp.
Hàng ngang số 5: Gồm 6 chữ cái
Lµ hiÖn tîng vËt chÊt nãng ch¶y ë díi s©u (m¾cma) phun trµo ra ngoµi mÆt ®Êt.
Hàng ngang số 6: Gồm có 7 chữ cái
Trái đất có hình dạng gì?
Hàng ngang số 7: Gồm 11 chữ cái
®©y lµ 1 ®¹i d¬ng cã diÖn tÝch lín thø 2 trªn thÕ giíi
Hàng ngang số 8: Gồm có 8 chữ cái
Đây là dạng địa hình có bề mặt tương đối bằng phẳng. Có độ cao tuyệt đối nhỏ hơn 200m
Hàng ngang số 9: Gồm có 7 chữ cái.
Đây là 1 công việc giúp biểu hiện mặt cong hình cầu của Trấi đất lên mặt phẳng của giấy
Hàng ngang số 10: Gồm 9 chữ cái
Do sù vËn ®éng tù quay quanh trôc cña Tr¸i ®Êt nªn c¸c vËt chuyÓn ®éng trªn bÒ mÆt Tr¸i ®Êt ®Òu cã hiÖn tîng gi?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu hỏi
Đáp án
c
O
P
E
N
H
A
G
E
N
Dặn dò
Làm đề cương ôn tập.
+ Vẽ sơ đồ các chuyển động của trái đất và hệ quả.
+ Lập bảng hệ thống hoá kiến thức về cấu tạo bên trong của Trái đất, các dạng địa hinh trên bề mặt Trái đất.
-Chú ý rèn kĩ nang xác định vị trí phương hướng trên bản đồ, toạ độ địa li. Kĩ nang tính tỉ lệ bản đồ.
Dặn dò
- làm đề cương ôn tập.
+ Vẽ sơ đồ các chuyển động của trái đất và
hệ quả.
+ Lập bảng hệ thống hoá kiến thức về cấu tạo bên trong của trái đất, các dạng địa hình trên bề mặt trái đất.
- Chú ý rèn kỹ năng.
+ Xác định vị trí, phương hướng trên bản đồ, toạ độ địa lý.
+ kỹ năng tính tỉ lệ bản đồ
Tiết học đến đây là kết thúc
Xin chân thành cám ơn quý thày cô giáo và các em học sinh
Cấp THCs Tỉnh hải dương năm học 2009-2010
Giáo viên: đỗ Thị Hương
Trường THCs Thanh Quang- Nam Sách
Trái đất
1. Bản đồ. Cách vẽ bản đồ.
2. Các yếu tố của bản đồ.
địa hinh bề mặt trái đất
Bản đồ
1. Vị trí, hinh dạng, kích thước của Trái đất và hệ thống kinh, vĩ tuyến.
2. Các chuyển động của Trái đất và hệ quả.
3. Cấu tạo bên trong của Trái đất.
4.Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái đất.
Chương I:
Trái đất
Chương II: Các thành phần tự nhiên của trái đất
Tiết 17: Ôn tập học kì I
1. Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái đất.
2. Các dạng địa hình.
thø 3
hình cầu.
lớn.
1.Trái đất nằm ở vị trí .............trong hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
2. Trái đất có dạng...................
3. Trái đất có kích thước rất...........
Tiết 17: Ôn tập học kì I
I. Trái đất.
Bài tập
Điền vào chỗ ....... các từ cho thích hợp sao cho đúng.
4.C¸c ®êng nèi tõ cc B¾c xuèng cùc Nam cña ®Þa cÇu lµ ®êng
...................®é dµi cña c¸c ®êng kinh tuyÕn ........................
kinh tuyến
đều bằng nhau
5. Đường kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-Uýt (Nước Anh) gọi là đường............................
kinh tuyến gốc
6. Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường.............., các đường vĩ tuyến có độ dài............................
vĩ tuyến
không bằng nhau
7.đường..................là vĩ tuyến gốc.
xích đạo
1.Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái đất và hệ thống kinh, vĩ tuyến
Lâp hạ
X
X
X
X
Chuyển động của Trái đất
Tiết 17: Ôn tập học kì I
I.Trái đất.
2. Các chuyển động của Trái đất và hệ quả
Mùa xuân
Lập thu
Mùa hạ
Mùa thu
Lập đông
Lập xuân
Mùa đông
21 - 3
Xuân Phân
22 - 12
Đông Chí
22 - 6
Hạ Chí
23 - 9
Thu Phân
Câu hỏi thảo luận
Trái đất
Tự quay quanh trục
Thời gian tự quay
1 vòng là..............
Hướng tự quay
từ .........sang.........
Hệ qủa
........................................................
Giờ khác nhau trên Trái đất
Các vật chuyển động
đều bị...........
Trái đất
Hướng chuyển động
từ ....sang.....
Thời gian chuyển động 1 vòng là......
Trục nghiêng 66 33`.Hướng không đổi
Hệ qủa
Hiện tượng...........
...............................
Hiện tượng ngày đêm .........................
cHuyển động quanh mặt trời
Hướng tự quay từ Tây
sang đông
Thời gian tự quay 1 vòng là
24 giờ.
Tự quay quanh trục
Hệ qủa
Các vật chuyển động đều bị
lệch hướng
Ngày đêm kế tiếp không ngừng
Trái đất
Giờ khác nhau trên Trái đất
chuyển động tự quay quanh trục của trái đất
và hệ quả
Chuyển động quanh mặt trời
Trục nghiêng 66o33".
Hướng không đổi
Hướng chuyển động từ Tây sang đông
Thời gian chuyển động 1 vòng là 365 ngày 6 giờ.
Hiện tượng các mùa trên Trái đất
Hệ qủa
Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa
chuyển động quanh mặt trời của trái đất
và hệ quả
Trái đất
I. Trái đất.
3. Cấu tạo bên trong của Trái đất
Từ 5 km
đến 70km
Rắn chắc
Càng xuống sâu nhiệt độ càng cao nhưng tối đa chỉ tới 1000 0C
Gần 3000km
Từ quánh dẻo
đến lỏng
Trên 3.000km
Lỏng ở ngoài, rắn ở trong
Cao nhất khoảng 50000C
Tiết 17: Ôn tập học kì I
Khoảng 15000C đến 47000C
Lõi Trái đất
Tiết 17: Ôn tập học kì I
Tiết 17: Ôn tập học kì I
Ruộng bậc thang
Hồ thuỷ điện
Chặt phá rừng
Ô nhiễm môi trường
I. Trái đất.
4. Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái đất.
Tiết 17: Ôn tập học kì I
Thái bình dương
Đại tây dương
ấn độ dương
Bắc băng dương
II. Bản đồ
1. Bản đồ. Cách vẽ bản đồ.
Tiết 17: Ôn tập học kì I
Tiết 17: Ôn tập học kì I
II.Bản đồ.
2. Các yếu tố của bản đồ
- Tỉ lệ bản đồ.
- Kí hiệu bản đồ.
Bài tập : Tính tỉ lệ bản đồ
Dựa vào tỉ lệ bản đồ 1: 1.500.000 cho biết 2cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
Bài tập
20 10 0 10 20
20
10
0
10
20
Tiết 17: Ôn tập học kì I
Bắc
II.Bản đồ.
2. Các yếu tố của bản đồ
A
B
- Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ. Toạ độ địa lí
0 0 0 0 0
0
0
0
0
0
xích đạo
Kinh tuyến
gốc
Tây nam
Nam
Tây bắc
Tây
đông nam
đông bắc
đông
Tiết 17: Ôn tập học kì I
III. Địa hình bề mặt Trái Đất.
1. Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình
bề mặt Trái đất
2. Các dạng địa hình.
Tiết 17: Ôn tập học kì I
III. Địa hình bề mặt Trái Đất.
2. Các dạng địa hình.
Tuyệt đối trên 500m
đỉnh nhọn, sườn dốc.
Trồng rừng, khai thác khoáng sản, du lịch
Tuyệt đối từ 500m trở lên
Bề mặt tương đối bằng phẳng
Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc
Tương đối không quá 200m
đỉnh tròn, sườn thoải
Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc
Tuyệt đối thường dưới 200m
Bề mặt tương đối bằng phẳng
Trồng cây lương thực, thực phẩm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
L U C ® I A
N G O A I L ¦ C
x u  n p h  n
N u i t r E
N u i L ¦ a
H i n h c © u
đ a i t a y D ư ơ n g
đ ô n g b a n g
v e b a n đ ô
l ê c h h Ư ơ n g
Hàng ngang số 1: Gồm 6 chữ cái.
Lµ 1 vïng ®Êt réng hµng triÖu km vu«ng cã biÓn vµ ®¹i d¬ng bao quanh
Hàng ngang số 2: Gồm 8 chữ cái
®©y lµ lùc sinh ra ë bªn ngoµi, trªn bÒ mÆt Tr¸i ®Êt
Hàng ngang số 3: Gồm 8 chữ cái
Ngµy 21/3 ë nöa cµu b¾c ®îc gäi lµ ngµy g×?
Hàng ngang số 4: Gồm 6 chữ cái
Lµ 1 d¹ng ®Þa h×nh nh« cao, râ rÖt trªn bÒ mÆt Tr¸i ®Êt cã ®Ønh nhän, sên dèc, thung lòng hÑp.
Hàng ngang số 5: Gồm 6 chữ cái
Lµ hiÖn tîng vËt chÊt nãng ch¶y ë díi s©u (m¾cma) phun trµo ra ngoµi mÆt ®Êt.
Hàng ngang số 6: Gồm có 7 chữ cái
Trái đất có hình dạng gì?
Hàng ngang số 7: Gồm 11 chữ cái
®©y lµ 1 ®¹i d¬ng cã diÖn tÝch lín thø 2 trªn thÕ giíi
Hàng ngang số 8: Gồm có 8 chữ cái
Đây là dạng địa hình có bề mặt tương đối bằng phẳng. Có độ cao tuyệt đối nhỏ hơn 200m
Hàng ngang số 9: Gồm có 7 chữ cái.
Đây là 1 công việc giúp biểu hiện mặt cong hình cầu của Trấi đất lên mặt phẳng của giấy
Hàng ngang số 10: Gồm 9 chữ cái
Do sù vËn ®éng tù quay quanh trôc cña Tr¸i ®Êt nªn c¸c vËt chuyÓn ®éng trªn bÒ mÆt Tr¸i ®Êt ®Òu cã hiÖn tîng gi?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu hỏi
Đáp án
c
O
P
E
N
H
A
G
E
N
Dặn dò
Làm đề cương ôn tập.
+ Vẽ sơ đồ các chuyển động của trái đất và hệ quả.
+ Lập bảng hệ thống hoá kiến thức về cấu tạo bên trong của Trái đất, các dạng địa hinh trên bề mặt Trái đất.
-Chú ý rèn kĩ nang xác định vị trí phương hướng trên bản đồ, toạ độ địa li. Kĩ nang tính tỉ lệ bản đồ.
Dặn dò
- làm đề cương ôn tập.
+ Vẽ sơ đồ các chuyển động của trái đất và
hệ quả.
+ Lập bảng hệ thống hoá kiến thức về cấu tạo bên trong của trái đất, các dạng địa hình trên bề mặt trái đất.
- Chú ý rèn kỹ năng.
+ Xác định vị trí, phương hướng trên bản đồ, toạ độ địa lý.
+ kỹ năng tính tỉ lệ bản đồ
Tiết học đến đây là kết thúc
Xin chân thành cám ơn quý thày cô giáo và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)