ôn tập học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồ Y Phương |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ôn tập học kì 2 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CÁC DẠNG BÀI ÔN TẬP VÀO LỚP 10
PHẦN 1: CÁC LOẠI BÀI TẬP VỀ BIỂU THỨC
Bài 1: Cho biểu thức :
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P<1
Bài 2: Cho biểu thức:P=
a) Rút gọn P
b)Tìm giá trị của x để P<0
Bài 3: Cho biểu thức:P=
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P=
Bài 4: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P<1
Tìm giá trị của P nếu
Bài 5: Cho biểu thức; P=
Rút gọn P
Xét dấu của biểu thức M=a.(P-)
Bài 6: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi x
Bài 7: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm x để P0
Bài 8: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Xét dấu của biểu thức P.
Bài 9: Cho biểu thức:
Rút gọn P
Tính giá trị của P với
Tính giá trị lớn nhất của a để P > a
Bài 10: Cho biểu thức :P=
Rút gọn P
Tìm a để P<
Bài 11: Cho biểu thức:P=
Rút gọn P
Tìm x để P<
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 12: Cho biểu thức :P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P<1
Bài 13: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P=
Chứng minh P
Bài 14: Cho biểu thức:P= với m>0
Rút gọn P
Tính x theo m để P=0.
Xác định các giá trị của m để x tìm được ở câu b thoả mãn điều kiện x>1
Bài 15: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Biết a>1 Hãy so sánh với
Tìm a để P=2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 16: Cho biểu thức P=
Rút gọn P
Tính giá trị của P nếu a= và b=
Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu
Bài 17: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Với giá trị nào của a thì P=7
Với giá trị nào của a thì P>6
Bài 18: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm các giá trị của a để P<0
Tìm các giá trị của a để P=-2
Bài 19: Cho biểu thức:P=
Tìm điều kiện để P có nghĩa.
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi a= và b=
Bài 20: Cho biểu thức :P=
Rút gọn P
Chứng minh rằng P>0 x
Bài 21: Cho biểu thức :P=
Rút gọn P
Tính khi x=
Bài 22: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P=20
Bài 23: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Chứng minh P
Bài 24: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tính P khi a=16 và b=4
Bài 25: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Cho P= tìm giá trị của a
Chứng minh rằng P>
Bài 26: Cho biểu thức:P=
Rút gọn P
Với giá trị nào của x thì P<1
Bài 27: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên
Bài 28: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P>
Bài 29: Cho biểu thức:P=
Rút gọn P
Cho x.y=16. Xác định x,y để P có giá trị nhỏ nhất
Bài 30: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tìm tất cả các số nguyên dương x để y=625 và P<0,2
PHẦN 2: CÁC BÀI TẬP VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2:
Bài 31: Cho phương trình :
Giải phương trình khi
Tìm m để phương trình có nghiệm
Tìm m để phương trình có nghiệm dương duy nhất
Bài 32: Cho phương trình : (x là ẩn )
Tìm m để phương trình có nghiệm .Tìm nghiệm còn lại
Tìm m để phương trình 2 có nghiệm phân biệt
Tính theo m
Bài 33: Cho phương trình : (x là ẩn )
Tìm m để phương trình 2 có nghiệm trái dấu
Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân
PHẦN 1: CÁC LOẠI BÀI TẬP VỀ BIỂU THỨC
Bài 1: Cho biểu thức :
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P<1
Bài 2: Cho biểu thức:P=
a) Rút gọn P
b)Tìm giá trị của x để P<0
Bài 3: Cho biểu thức:P=
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P=
Bài 4: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P<1
Tìm giá trị của P nếu
Bài 5: Cho biểu thức; P=
Rút gọn P
Xét dấu của biểu thức M=a.(P-)
Bài 6: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi x
Bài 7: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm x để P0
Bài 8: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Xét dấu của biểu thức P.
Bài 9: Cho biểu thức:
Rút gọn P
Tính giá trị của P với
Tính giá trị lớn nhất của a để P > a
Bài 10: Cho biểu thức :P=
Rút gọn P
Tìm a để P<
Bài 11: Cho biểu thức:P=
Rút gọn P
Tìm x để P<
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 12: Cho biểu thức :P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P<1
Bài 13: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P=
Chứng minh P
Bài 14: Cho biểu thức:P= với m>0
Rút gọn P
Tính x theo m để P=0.
Xác định các giá trị của m để x tìm được ở câu b thoả mãn điều kiện x>1
Bài 15: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Biết a>1 Hãy so sánh với
Tìm a để P=2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 16: Cho biểu thức P=
Rút gọn P
Tính giá trị của P nếu a= và b=
Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu
Bài 17: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Với giá trị nào của a thì P=7
Với giá trị nào của a thì P>6
Bài 18: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm các giá trị của a để P<0
Tìm các giá trị của a để P=-2
Bài 19: Cho biểu thức:P=
Tìm điều kiện để P có nghĩa.
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi a= và b=
Bài 20: Cho biểu thức :P=
Rút gọn P
Chứng minh rằng P>0 x
Bài 21: Cho biểu thức :P=
Rút gọn P
Tính khi x=
Bài 22: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P=20
Bài 23: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Chứng minh P
Bài 24: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tính P khi a=16 và b=4
Bài 25: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Cho P= tìm giá trị của a
Chứng minh rằng P>
Bài 26: Cho biểu thức:P=
Rút gọn P
Với giá trị nào của x thì P<1
Bài 27: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên
Bài 28: Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P>
Bài 29: Cho biểu thức:P=
Rút gọn P
Cho x.y=16. Xác định x,y để P có giá trị nhỏ nhất
Bài 30: Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tìm tất cả các số nguyên dương x để y=625 và P<0,2
PHẦN 2: CÁC BÀI TẬP VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2:
Bài 31: Cho phương trình :
Giải phương trình khi
Tìm m để phương trình có nghiệm
Tìm m để phương trình có nghiệm dương duy nhất
Bài 32: Cho phương trình : (x là ẩn )
Tìm m để phương trình có nghiệm .Tìm nghiệm còn lại
Tìm m để phương trình 2 có nghiệm phân biệt
Tính theo m
Bài 33: Cho phương trình : (x là ẩn )
Tìm m để phương trình 2 có nghiệm trái dấu
Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồ Y Phương
Dung lượng: 528,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)