Ôn tập HKI

Chia sẻ bởi Trần Quốc Ánh | Ngày 05/05/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập HKI thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ DỰ TIẾT THAO GIẢNG
VẬN DỤNG SƠ ĐỒ TƯ DUY TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÝ
Tiết 18:
ÔN TẬP
Nội dung 1:
TRÁI ĐẤT
Vị trí ?
Hình dạng?
Kích thước?
Kinh tuyến?
Vĩ tuyến?
Kinh tuyến gốc ?
Vĩ tuyến gốc?
Nửa Cầu Đông?
Kinh tuyến Tây?
Vĩ tuyến Bắc?
Vĩ tuyến Nam?
Nửa Cầu Tây?
Kinh tuyến Đông?
Nửa Cầu Bắc?
Nửa Cầu Nam?
BÀI TẬP: 1/ Nối cột A và B sao cho phù hợp:
1. Kinh tuyến
2. Vĩ tuyến
3. Xích đạo
4. Bán kính trái đất
5. Trái đất có dạng
a. 6370km
b. Hình cầu
c. Là các vòng tròn nằm vuông góc với kinh tuyến.
d. Là các đường nối từ cực Bắc-> cực Nam trên QĐC.
e. 00, là vòng tròn lớn nhất trên QĐC.
2/ Trên QĐC, cứ 100 ta vẽ 1 vĩ tuyến thì sẽ có bao nhiêu vĩ tuyến? Trong đó có bao nhiêu vĩ tuyến Bắc và bao nhiêu vĩ tuyến Nam?
19 vĩ tuyến: + 9 vĩ tuyến Bắc.
+ 9 vĩ tuyến Nam.
BẢN ĐỒ
Khái niệm?
Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ?
Các loại kí hiệu bản đồ?
(Điểm, đường, diện tích)
(Hình học, chữ, tượng hình)
Các dạng kí hiệu bản đồ?
1/ Tỉ lệ bản đồ 1:50 000 có ý nghĩa như thế nào?
- Cứ 1cm trên bản đồ tương ứng với 50 000 cm ngoài thực tế.
2/ Phân biệt bản đồ có tỉ lệ lớn, bản đồ có tỉ lệ nhỏ, bản đồ có tỉ lệ trung bình?
- Những bản đồ có tỉ lệ lớn hơn 1 :200 000 là bản đồ có tỉ lệ lớn.
- Những bản đồ có tỉ lệ từ 1:200 000 -> 1: 1 000 000: là bản đồ có tỉ lệ nhỏ.
- Những bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1:1 000 000 là bản đồ có tỉ lệ nhỏ.
3/ Bản đồ có tỉ lệ như thế nào thì các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn? Vì sao?
- Bản đồ có tỉ lệ lớn. Vì tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
BÀI TẬP:
TOẠ ĐỘ
ĐỊA LÍ
Khái niệm tọa độ địa lí của một điểm?
( Là kinh độ và vĩ độ của địa điểm đó.)
KN kinh độ của một điểm?
(Số độ được ghi trên đường kinh tuyến đi qua địa điểm đó.)
KN vĩ độ của một điểm?
(Số độ được ghi trên đường vĩ tuyến đi qua địa điểm đó.)
Cách viết toạ độ địa lí
* Bài tập áp dụng:
















30o 20o 10o 0o 10o 20o 30o


300
200
00
100
100
200
300
X
X
X
X
X
X
- Xác định hướng.
- Xác định tọa độ địa lí của một địa điểm.
Nội dung 2:
CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA
TRÁI ĐẤT VÀ HỆ QUẢ
Chuyển động tự quay quanh trục
Chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời
Hướng tự quay: Tây sang Đông
Thời gian:24 giờ
Hướng chuyển động từ Tây sang Đông, theo quỹ đạo có hình elip gần tròn
Thời gian:365 ngày 6 giờ
Trong khi ch. động trục Trái Đất luôn giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng không đổi gọi là chuyển động tịnh tiến
Hệ quả
Hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau
Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể
Hệ quả
Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ
Hiện tượng các mùa trên Trái Đất
* Bài tập áp dụng: Tính giờ:
0
2
5
7
19
7 giờ
….
….
….
….
Nội dung 3:Cấu tạo bên trong của TĐ:
Lớp
Độ dày
Trạng thái
Nhiệt độ
Lớp vỏ Trái đất
Lớp trung gian
Lõi Trái đất
Từ 5-70 km
Rắn chắc
Càng xuống sâu nhiệt độ càng cao, nhưng tối đa chỉ tới 10000C
Gần 3000km
Từ quánh dẻo -> lỏng
Khoảng 1500 -> 4 7000C
Trên 3000km
Lỏng ở ngoài, rắn ở trong
Cao nhất khoảng 50000C
VỎ TRÁI ĐẤT
Được cấu tạo do nhiều địa mảng nằm kề nhau
Kể tên?
Vai trò: rất quan trọng, vì lớp vỏ TĐ là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên (không khí, nước, sinh vật…) và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người.
Xác định các lục địa, các đại dương
Các lục địa và châu lục:
Nội dung 4:
ĐỊA HÌNH
Phân biệt động đất và núi lửa? Tác hại?
Phân biệt nội lực và ngoại lực?
Phân biệt núi già và núi trẻ?
Khái niệm núi? Độ cao của núi?
Khái niệm địa hình Caxtơ?
BÀI TẬP:Điền các cụm từ thích hợp vào những chỗ (…) để có khái niệm đúng về núi:
Núi là một dạng địa hình ..........…….rõ rệt trên mặt đất, thường có độ cao trên ……………. so với …..……………….……..Núi gồm các bộ phận:…………, …….….., …….…….
nhô cao
500 m
mực nước biển
đỉnh
sườn
chân núi.
Xác định ý đúng nhất cho các câu sau:
1. Vị trí của Trái đất trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời:
a. Thứ nhất b. Thứ hai c. Thứ ba d. Thứ tư
C
2. Những đường dọc trên quả địa cầu có độ dài bằng nhau, nối từ cực Bắc đến cực Nam là những đường:
a. Kinh tuyến b. Xích đạo c. Vĩ tuyến d. Chí tuyến
a
3. Xác định toạ độ địa lí của một điểm trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ là tìm:
a. Số độ chỉ khoảng cách từ địa điểm đó đến xích đạo.
b. Số độ chỉ khoảng cách từ địa điểm đó đến kinh tuyến gốc.
c. Kinh độ và vĩ độ của địa điểm đó.
d. Các đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó.
c
4. Trên 1 bản đồ có tỉ lệ 1:200 000 người ta đo được khoảng cách giữa điểm A và B là 5 cm. Hỏi khoảng cách A và B trên thực địa là bao nhiêu?
a. 1km b. 10km c. 5km d. 2km
b
5. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 100 thì trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?
a. 180 b. 360 c. 90 d. 36
d
6. Vào ngày nào trong năm ở nửa cầu Bắc có ngày dài hơn đêm:
a. 21/3 b. 22/6 c. 23/9 d. 22/12
b
7. Trên bản đồ, nếu các đường đông mức càng dày, sát nhau thì địa hình nơi đó:
a. Bằng phẳng b. Sườn dốc c. Sườn thoải d. Cả a và b đúng.
b
8 Nguyên nhân sinh ra các mùa trên TĐ là do:
a. TĐ chuyển động quanh Mặt trời.
b. Sự vận động của TĐ quanh trục.
c. TĐ quay quanh trục và chuyển động quanh Mặt trời.
d. TĐ quay quanh Mặt trời và trục TĐ luôn nghiêng một phía không đổi.
d
9.Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt TĐ là:
a. Tạo ra các nếp uốn. b. Tạo ra các đứt gãy.
c. Làm cho địa hình bề mặt trái đất thêm gồ ghề.
d. San bằng, hạ thấp địa hình.
d
10. Thời gian TĐ chuyển động xung quanh Mặt trời một vòng là:
a. 365 ngày b. 366 ngày c. 365 ngày 6giờ d. 24 giờ
c
11. Vào những ngày nào trong năm, hai nửa cầu Bắc và Nam đều nhận được một lượng nhiệt và ánh sáng Mặt trời như nhau:
a. 12/3 và 22/6 b. 21/3 và 23/9 c. 23/9 và 22/6 d. 22/6 và 22/12
b
12.Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương phân bố ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam là:
a. Bằng nhau.
b. Tỉ lệ diện tích lục địa ở nửa cầu Nam lớn hơn ở nửa cầu Bắc.
c. Tỉ lệ diện tích đại dương ở nửa cầu Nam lớn hơn ở nửa cầu Bắc.
d. Tỉ lệ diện tích đại dương ở nửa cầu Bắc lớn hơn ở nửa cầu Nam.
c
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÚC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺ VÀ CHÚC CÁC EM HỌC SINH MÙA THI ĐẠT KẾT QUẢ Xin ch©n thµnh c¶m ¬n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quốc Ánh
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)