ON TAP DAI SO 9 CHUONG I
Chia sẻ bởi Võ Minh Hoàng |
Ngày 13/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ON TAP DAI SO 9 CHUONG I thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Căn bậc hai:
Định nghĩa: Với số dương a, được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý: Với , ta có:
So sánh các căn bậc hai số học:
Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Căn thức bậc hai:
Biểu thức được gọi là căn thức bậc hai của A. A được gọi là biểu thức lấy căn.
ĐKXĐ: có nghĩa
Hằng đẳng thức:
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có
Tổng quát: (với và )
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Định lí: Với số a không âm và số b dương, ta có
Tổng quát: (với và )
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
(với )
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
(với và )
(với và )
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
(với và )
Trục căn thức ở mẫu:
(với )
(với , và )
Căn bậc ba:
a. Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho: x3 = a.
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là:
Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương.
Căn bậc ba của số âm là số âm.
Căn bậc ba của số 0 là chính số đó.
b. Tính chất:
Với , ta có:
BÀI TẬP
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
với
với
với
với
với
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
Bài 3: Rút gọn các biểu thức:
với x > 1
với
Bài 4: Thực hiện phép tính:
Bài 5: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau là số nguyên:
Bài 6: Giải các phương trình sau:
Bài 7: Chứng minh các đẳng thức sau:
với a > b > 0
Bài 8: Cho biểu thức:
Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
Rút gọn biểu thức A.
Tính giá trị của biểu thức A khi
Tính x biết
Bài 9: Chứng minh đẳng thức:
Căn bậc hai:
Định nghĩa: Với số dương a, được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý: Với , ta có:
So sánh các căn bậc hai số học:
Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Căn thức bậc hai:
Biểu thức được gọi là căn thức bậc hai của A. A được gọi là biểu thức lấy căn.
ĐKXĐ: có nghĩa
Hằng đẳng thức:
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có
Tổng quát: (với và )
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Định lí: Với số a không âm và số b dương, ta có
Tổng quát: (với và )
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
(với )
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
(với và )
(với và )
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
(với và )
Trục căn thức ở mẫu:
(với )
(với , và )
Căn bậc ba:
a. Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho: x3 = a.
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là:
Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương.
Căn bậc ba của số âm là số âm.
Căn bậc ba của số 0 là chính số đó.
b. Tính chất:
Với , ta có:
BÀI TẬP
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
với
với
với
với
với
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
Bài 3: Rút gọn các biểu thức:
với x > 1
với
Bài 4: Thực hiện phép tính:
Bài 5: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau là số nguyên:
Bài 6: Giải các phương trình sau:
Bài 7: Chứng minh các đẳng thức sau:
với a > b > 0
Bài 8: Cho biểu thức:
Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
Rút gọn biểu thức A.
Tính giá trị của biểu thức A khi
Tính x biết
Bài 9: Chứng minh đẳng thức:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Minh Hoàng
Dung lượng: 102,31KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)