Ôn tập Chương IV. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lợi |
Ngày 05/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện:
Nguyễn Văn Lợi
tham dự giờ học
Chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải các phương trình sau:
Bài giải
3x2 – 12 = 0
3x2 = 12
x2 = 4
x = ± 2
Pt có hai nghiệm:
x1 = 2; x2 = -2
b) x2 + 2x = 0
x(x + 2) = 0
x = 0 hoặc x + 2 = 0
x = 0 hoặc x = -2
Pt có hai nghiệm:
x1 = 0; x2 = -2
a) 3x2 -12 = 0
b) x2 + 2x = 0
c) x2 - 3x – 10 = 0
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
1) Hàm số y = ax2 (a0).
Bài tập 1: Chọn câu sai trong các câu sau:
A: Hàm số y = -2x2 có đồ thị là 1 parabol quay bề lõm xuống dưới.
B: Hàm số y = -2x2 đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
C: Hàm số y =5x2 đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D: Hàm số y = 5x2 có đồ thị là 1 parabol quay bề lõm lên trên.
E: Đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0) là parabol có đỉnh tại O, nhận Ox làm trục đối xứng.
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
1) Hàm số y = ax2 (a0).
Bài tập 2: a) Vẽ hai đồ thị y = x2 và y = x +2 trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên.
Bài giải
a) - Vẽ đồ thị hàm số y = x2
+ Xét x = 1 => y = 1. Ta có A(1;1)
Xét x = 2 => y = 4. Ta có B(2;4)
Xét x = 3 => y = 9. Ta có C(3;9)
+Lấy A’, B’, C’ đối xứng với A, B, C qua Oy
+Vẽ đường cong parapol đi qua các điểm trên
và qua gốc tọa độ ta được đồ thị hàm số
- Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2
Xét x = 0 => y = 2. Ta có M(0;2)
Xét y = 0 => x = -2. Ta có N(-2;0)
Kẻ đường thẳng qua M và N ta được đồ thị
hàm số
A
B
C
C’
B’
A’
M
N
●
●
b) – Cách 1: Bằng đồ thị
Ta thấy đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại B và A’ nên hoành độ giao điểm lần lượt là x = 2 và x = - 1.
– Cách 2: Lập phương trình hoành độ giao điểm x2 = x + 2
x2 – x – 2 = 0
Ta có a – b + c = 1 – (-1) + 2 = 0
Phương trình có nghiệm x1 = -1; x2 = -c/a = 2
Hoành độ giao điểm là x = 2 và x = - 1.
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
1) Hàm số y = ax2 (a0).
2) Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0) (1).
Công thức nghiệm
Công thức nghiệm thu gọn
…(1)…
…(2)…
…(3)…
…(4)…
…(5)…
…(6)…
* Nếu x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) thì:
* Muốn tìm 2 số u và v , biết u+v= S, u.v= P, ta giải phương trình:
x2 - Sx+ P = 0 ( điều kiện: S2 - 4P ?0 )
* Nếu a + b + c = 0 thì pt (1) có 2 nghiệm: x1 =1; x2 =
* Nếu a - b + c = 0 thì pt (1) có 2 nghiệm: x1 =-1; x2 =
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
1) Hàm số y = ax2 (a0).
2) Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0) (1).
3) Hệ thức vi-ét
…(1)……..
…(2)……..
…(3)……..
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài tập 3: Giải các phương trình sau:
a) 3x4 – 12x + 9 = 0 (1)
Bài tập 62 (sgk/64): Cho phương trình 7x2 +2(m - 1)x - m2 = 0.
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm?
b) Trong trường hợp có nghiệm, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình.
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Giải:
?` =(m-1)2+7m2 > 0 với mọi m.
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Hướng dẫn về nhà
Lý thuyết :
- Nắm vững các tính chất và đặc điểm đồ thị của hàm số y= ax2 (a?0)
- Nắm chắc các công thức nghiệm để giải phương trình bậc 2.
- Hệ thức Vi- ét và các ứng dụng của hệ thức vào giải toán.
- Cách giải các loại phương trình quy về pt bậc 2.
2. Bài tập: Làm bài 54; 56;58; 61 (sgk/ 63-64)
- Tiết sau ôn tập cuối năm.
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Hướng dẫn bài 65 (SGK).
Xe lửa 1
Xe lửa 2
Vận tốc (km/h)
Thời gian đi (h)
Quảng đường đi (km)
x
x+5
Phân tích bài toán:
Bài học kết thúc
Cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
tham dự giờ học
Nguyễn Văn Lợi
tham dự giờ học
Chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải các phương trình sau:
Bài giải
3x2 – 12 = 0
3x2 = 12
x2 = 4
x = ± 2
Pt có hai nghiệm:
x1 = 2; x2 = -2
b) x2 + 2x = 0
x(x + 2) = 0
x = 0 hoặc x + 2 = 0
x = 0 hoặc x = -2
Pt có hai nghiệm:
x1 = 0; x2 = -2
a) 3x2 -12 = 0
b) x2 + 2x = 0
c) x2 - 3x – 10 = 0
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
1) Hàm số y = ax2 (a0).
Bài tập 1: Chọn câu sai trong các câu sau:
A: Hàm số y = -2x2 có đồ thị là 1 parabol quay bề lõm xuống dưới.
B: Hàm số y = -2x2 đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
C: Hàm số y =5x2 đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D: Hàm số y = 5x2 có đồ thị là 1 parabol quay bề lõm lên trên.
E: Đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0) là parabol có đỉnh tại O, nhận Ox làm trục đối xứng.
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
1) Hàm số y = ax2 (a0).
Bài tập 2: a) Vẽ hai đồ thị y = x2 và y = x +2 trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên.
Bài giải
a) - Vẽ đồ thị hàm số y = x2
+ Xét x = 1 => y = 1. Ta có A(1;1)
Xét x = 2 => y = 4. Ta có B(2;4)
Xét x = 3 => y = 9. Ta có C(3;9)
+Lấy A’, B’, C’ đối xứng với A, B, C qua Oy
+Vẽ đường cong parapol đi qua các điểm trên
và qua gốc tọa độ ta được đồ thị hàm số
- Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2
Xét x = 0 => y = 2. Ta có M(0;2)
Xét y = 0 => x = -2. Ta có N(-2;0)
Kẻ đường thẳng qua M và N ta được đồ thị
hàm số
A
B
C
C’
B’
A’
M
N
●
●
b) – Cách 1: Bằng đồ thị
Ta thấy đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại B và A’ nên hoành độ giao điểm lần lượt là x = 2 và x = - 1.
– Cách 2: Lập phương trình hoành độ giao điểm x2 = x + 2
x2 – x – 2 = 0
Ta có a – b + c = 1 – (-1) + 2 = 0
Phương trình có nghiệm x1 = -1; x2 = -c/a = 2
Hoành độ giao điểm là x = 2 và x = - 1.
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
1) Hàm số y = ax2 (a0).
2) Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0) (1).
Công thức nghiệm
Công thức nghiệm thu gọn
…(1)…
…(2)…
…(3)…
…(4)…
…(5)…
…(6)…
* Nếu x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) thì:
* Muốn tìm 2 số u và v , biết u+v= S, u.v= P, ta giải phương trình:
x2 - Sx+ P = 0 ( điều kiện: S2 - 4P ?0 )
* Nếu a + b + c = 0 thì pt (1) có 2 nghiệm: x1 =1; x2 =
* Nếu a - b + c = 0 thì pt (1) có 2 nghiệm: x1 =-1; x2 =
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
1) Hàm số y = ax2 (a0).
2) Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0) (1).
3) Hệ thức vi-ét
…(1)……..
…(2)……..
…(3)……..
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài tập 3: Giải các phương trình sau:
a) 3x4 – 12x + 9 = 0 (1)
Bài tập 62 (sgk/64): Cho phương trình 7x2 +2(m - 1)x - m2 = 0.
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm?
b) Trong trường hợp có nghiệm, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình.
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Giải:
?` =(m-1)2+7m2 > 0 với mọi m.
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Hướng dẫn về nhà
Lý thuyết :
- Nắm vững các tính chất và đặc điểm đồ thị của hàm số y= ax2 (a?0)
- Nắm chắc các công thức nghiệm để giải phương trình bậc 2.
- Hệ thức Vi- ét và các ứng dụng của hệ thức vào giải toán.
- Cách giải các loại phương trình quy về pt bậc 2.
2. Bài tập: Làm bài 54; 56;58; 61 (sgk/ 63-64)
- Tiết sau ôn tập cuối năm.
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Hướng dẫn bài 65 (SGK).
Xe lửa 1
Xe lửa 2
Vận tốc (km/h)
Thời gian đi (h)
Quảng đường đi (km)
x
x+5
Phân tích bài toán:
Bài học kết thúc
Cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
tham dự giờ học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lợi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)