Ôn tập Chương IV. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Minh | Ngày 05/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Đại số 9
năm học 2009 -2010
Tiết 64
Ôn tập chương IV
? Hàm số y = ax2, (a ? 0).
kiến thức cơ bản
 Phương trình bậc hai một ẩn
a.Tính chất
Neỏu a > 0 thỡ hs y = a
................... khi x > 0 vaứ .................. khi x < 0.
Vụựi x = 0 thỡ y = 0 laứ giaự trũ ....................... của h/s .
Coự giaự trũ naứo cuỷa x ủeồ h/s ủaùt giaự trũ lụựn nhaỏt khụng ?.
? Hàm số y = ax2, (a ? 0).

Nếu a < 0 thì h/s y = a
.................... khi x < 0 và .................... khi x > 0.
Với x = 0 thì y = 0 l� giá trị ................... cđa h/s
Có giá trị nào của x để h/s đạt gía trị nhỏ nhất Không ? .
a.Tính chất
Neỏu a > 0 thỡ hs y = a
ủo�ng bieỏn khi x > 0 vaứ nghịch bieỏn khi x < 0.
Vụựi x = 0 thỡ y = 0 laứ giaự trũ nhoỷ nhaỏt của h/s .
Khoõng coự giaự trũ naứo cuỷa x ủeồ h/s ủaùt giaự trũ lụựn nhaỏt.
? Hàm số y = ax2, (a ? 0).

Nếu a < 0 thì h/s y = a
đồng biến khi x < 0 và nghi�ch biến khi x > 0.
Với x = 0 thì y = 0 l� giá trị lớn nhất cđa h/s
Không có giá trị nào của x để h/s đạt gía trị nhỏ nhất.
b/Đồ thị

Là 1 đường cong Parabol đỉnh 0 nhận 0y làm trục đối xứng
Nếu a> 0 thì đồ thị nằm .......... trục hoành, nhận 0 là điểm ................ của đồ thị.


Là 1 đường cong Parabol đỉnh 0 nhận 0y làm trục đối xứng
+Nếu a < 0 thì đồ thị ............. trục hoành . ) Nhận 0 ........... của đồ thị.
? Hàm số y = ax2, (a ? 0).
b/Đồ thị

Là 1 đường cong Parabol đỉnh 0 nhận 0y làm trục đối xứng
Nếu a> 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, 0 là điểm thấp nhất của đồ thị.


Là 1 đường cong Parabol đỉnh 0 nhận 0y làm trục đối xứng
+Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành. Nhận 0 là điểm cao nhất của đồ thị.
? Hàm số y = ax2, (a ? 0).
Công thức nghiệm của PT: ax2 + bx + c = 0, (a ? 0)
∆ = b2 – 4ac
∆’ = b’2 – ac (víi b = ..........)
∆ > 0: PT cã 2 nghiÖm
ph©n biÖt x1,2 =
∆’ = 0: PT cã nghiÖm kÐp
x1= x2 =
∆ < 0: PT .................
∆’> 0: PT cã 2 nghiÖm
ph©n biÖt x1,2 =
∆ = 0: PT cã nghiÖm kÐp
x1= x2 =
∆’ < 0: ................
Ch?ng minh rằng nếu hệ số a và c trái dấu thỡ pt luụn cú 2 nghi?m phõn bi?t
Công thức nghiệm của PT: ax2 + bx + c = 0, (a ? 0)
∆ = b2 – 4ac
∆’ = b’2 – ac (víi b = 2b’)
∆ > 0: PT cã 2 nghiÖm
ph©n biÖt x1,2 =
∆’ = 0: PT cã nghiÖm kÐp
x1= x2 =
∆ < 0: PT v« nghiÖm
∆’> 0: PT cã 2 nghiÖm
ph©n biÖt x1,2 =
∆ = 0: PT cã nghiÖm kÐp
x1= x2 =
∆’ < 0: PT v« nghiÖm
Ch?ng minh rằng nếu hệ số a và c trái dấu thỡ pt luụn cú 2 nghi?m phõn bi?t
Hệ thức Vi-ét: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của pt
ax2 + bx + c = 0 , (a ? 0) thỡ ............................
Hệ thức Vi-ét và ứng dụng của nó ?
Tìm 2 sè u vµ v biÕt
u + v = S, u.v = P
thì u,v lµ nghiÖm cña PT ........................
(đk ........................ ≥ 0)
ứng dụng hệ thức Vi-ét:
Nếu a + b + c = 0 thỡ PT ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) có 2 nghiệm là
x1 = ........; x2= ......
Nếu a - b + c = 0 thỡ PT ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) có 2 nghiệm là
x1 =........; x2= ........
Hệ thức Vi-ét: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của pt
ax2 + bx + c = 0 , (a ? 0) thỡ
Hệ thức Vi-ét và ứng dụng của nó ?
Tìm 2 sè u vµ v biÕt
u + v = S, u.v = P
thì u, v lµ nghiÖm cña PT x2 – Sx + P = 0
(đk S2 – 4P ≥ 0)
ứng dụng hệ thức Vi-ét:
Nếu a + b + c = 0 thỡ PT ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) có 2 nghiệm là
x1 = 1; x2=
Nếu a - b + c = 0 thỡ PT ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) có 2 nghiệm là
x1 = -1; x2= -
Bài tập
bài 55/65
bài 56a,b
bài 57 c,d
Hàm số y = ax2 có đặc điểm gì ?
a > 0
x
y
a < 0
x
y
Hàm số nghịch biến khi x < 0 , đồng biến khi x > 0
GTNN của hàm số bằng 0 khi x = 0
Hàm số đồng biến khi x < 0 , nghịch biến khi x > 0
GTLN của hàm số bằng 0 khi x = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)