Ôn tập Chương IV. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Diễn | Ngày 05/05/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Về dự tiết học
Giáo viên thực hiện: Do�n Th? Miờn
Tru?ng : THCS Thỏi H�
Giải các phương trình sau:
Kiểm tra bài cũ
HS3: 4,2x2+ 5,46x = 0
HS2: 2x2 + 3 = 0
? =
? < 0
?` =
? = 0
? > 0
?` < 0
?` = 0
?` > 0
(b` = b : 2)
? ? 0
?` ? 0
?
?
b2 - 4ac
b`2 - ac
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Biệt thức
Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a  0)
Số nghiệm
Vô nghiệm
Có nghiệm kép
Có 2 nghiệm phân biệt
Có nghiệm
HS3: Hãy điền vào ô trống để được công thức nghiệm tổng quát của phương trình
c) 4,2x2+ 5,46x = 0
b) 2x2 + 3 = 0
Bài tập 1
Giải các phương trình sau:
Chú ý : Khi giải phương trình bậc 2 khuyết bằng công thức nghiệm có thể phức tạp do đó ta nên giải pt bậc 2 khuyết theo những phương pháp riêng đã biết
Tiết 56: Luyện tập
Tiết 56: Luyện tập
Giải các phương trình sau:
Vậy PT có hai nghiệm phân biệt:
b) x2 = 12x + 288
Nhóm : 3+4 ý d
phương trình cú 2 nghi?m
phương trình cú 2 nghi?m
Nhóm : 1+2 ý c
Phương trình của An Khô-va-ri-zmi
Bài tập 2
Bài tập 1
Giải các phương trình sau:
Giới thiệu về Khwarizmi
An-khow-va-ri-zmi
780 - 850
Vào năm 820, nhà toán học nổi tiếng người Trung Á đã viết một cuốn sách về toán học. Tên cuốn sách này được dịch sang tiếng Anh với tiêu đề "Algebra"(đại số).Tác giả cuốn sách là Al-Khowarizmi (đọc là An-khô-va-ri-zmi).
Ông được biết đến như là cha đẻ của môn Đại số. Ông dành cả đời mình nghiên cứu về đại số và có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực toán học.
Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lí học nổi tiếng. Ông đã góp phần rất quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới thời bấy giờ.
Tiết 56: Luyện tập
Vậy PT có hai nghiệm phân biệt:
b) x2 = 12x + 288
Phương pháp giải:
Giải các phương trình sau:
Bài tập 1
Bài tập 2
Giải các phương trình sau:
Bài giải 3:
x2 - 14x - 2 = 0
? Phương trình có 2 nghiệm
Giải các phương trình sau:
Bài tập 2
Giải các phương trình sau:
Bài tập 3
Bài tập 1
Tìm lời chố sai trong lời giải sau
Tiết 56: Luyện tập
Tiết 56: Luyện tập
Dạng 1:
Giải phương trình
Dạng 2
Pt có ch?a tham s?
Cho phương trình (ẩn x):
x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0 (1)
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm?
Bài tập 4
Bài làm :
+ Phương trình (1) vô nghiệm
+ Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
+ Phương trình(1) có nghiệm kép
Giải và biện luận theo tham số m số nghiệm của ph­¬ng tr×nh trên :
Bài làm :
+ Phương trình (1) vô nghiệm
+ Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
+ Phương trình(1) có nghiệm kép
Cho phương trình (ẩn x):
x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0 (1)
Bài tập 5
Tiết 56: Luyện tập
Dạng 1:
Giải phương trình
Dạng 2
Bài tập 6
Cho phương trình (ẩn x ) :
kx2 + (k + 1)x + 1 = 0(*)
Giải và biện luận theo tham số k nghiệm của phương trình trên ?
*)TH1: Nếu :a=0 => k=0
? = b2 - 4ac
=(k - 1)2
a =k; b=k+1; c=1
<=>(k - 1)2 >0
<=>(k - 1)2 =0
Bài làm :
Pt có ch?a tham s?
Giải và biện luận theo tham số m số nghiệm của ph­¬ng tr×nh trên :
Bài làm :
+ Phương trình (1) vô nghiệm
+ Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
+ Phương trình(1) có nghiệm kép
Cho phương trình (ẩn x):
x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0 (1)
Bài tập 5
(*)  x+ 1= 0
*)TH2 : Nếu :
<=>(k - 1)2 < 0
Với k=1 thì phương trình có nghiệm kép
 x=-1
=>k =1 thì pt (*) có No kép
Tiết 56: Luyện tập
Dạng 1:
Giải phương trình
Dạng 2
Bài tập 6
Cho phương trình (ẩn x ) :
kx2 + (k + 1)x + 1 = 0(*)
Giải và biện luận theo tham số k nghiệm của phương trình trên ?
*)TH1: Nếu :a=0 => k=0
? = b2 - 4ac
=(k - 1)2
a =k; b=k+1; c=1
<=>(k - 1)2 >0
<=>(k - 1)2 =0
Bài làm :
Pt có ch?a tham s?
(*)  x+ 1= 0
*)TH2 : Nếu :
<=>(k - 1)2 < 0
Với k=1 thì phương trình có nghiệm kép
B1) Xác định các hệ số a, b, c của trình
*TH1: Nếu a =0 pt có dạng b.x + c =0
ta giải pt bậc nhất
b1 ; Tính ? (ho?c?`)
b2;Bi?n lu?n ? (ho?c ?`)theo tham s?
? P.trình vơ nghi?m ? ? < 0 ho?c (?` < 0)
? P.t cĩ nghi?m k�p ? ? = 0 ho?c (?` = 0)
? P.t cĩ 2 nghi?m ph�n bi?t ? ? > 0(?` > 0)
.B2)Nếu hệ số a chứa tham số thì xét 2
trường hợp a= 0 và a khác 0
B3)Kết luận chung
*TH2: Nếu a khác 0
Tiết 56: Luyện tập
Dạng 1:
Giải phương trình
Dạng 2
Pt có ch?a tham s?
B1) Xác định các hệ số a, b, c của trình
*TH1: Nếu a =0 pt có dạng b.x + c =0
ta giải pt bậc nhất
b1 ; Tính ? (ho?c?`)
b2;Bi?n lu?n ? (ho?c ?`)theo tham s?
? P.trình vơ nghi?m ? ? < 0 ho?c (?` < 0)
? P.t cĩ nghi?m k�p ? ? = 0 ho?c (?` = 0)
? P.t cĩ 2 nghi?m ph�n bi?t ? ? > 0(?` > 0)
.B2)Nếu hệ số a chứa tham số thì xét 2
trường hợp a= 0 và a khác 0
B3)Kết luận chung
*TH2: Nếu a khác 0
Dạng 3
Bài toán thực tế
BT 23 (SGK - 50): Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức:
v = 3t2 - 30t + 135 (t: phút; v: km/h).
a, Tính vận tốc của ô tô khi t = 5 phút
b, Tính giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Dạng 2
Pt có ch?a tham s?
B1) Xác định các hệ số a, b, c của trình
*TH1: Nếu a =0 pt có dạng b.x + c =0
ta giải pt bậc nhất
b1 ; Tính ? (ho?c?`)
b2;Bi?n lu?n ? (ho?c ?`)theo tham s?
? P.trình vơ nghi?m ? ? < 0 ho?c (?` < 0)
? P.t cĩ nghi?m k�p ? ? = 0 ho?c (?` = 0)
? P.t cĩ 2 nghi?m ph�n bi?t ? ? > 0(?` > 0)
B2)Nếu hệ số a chứa tham số thì xét 2
trường hợp a= 0 và a khác 0
B3)Kết luận chung
*TH2: Nếu a khác 0
Phương pháp giải:
Tiết 56: Luyện tập
* Học thuộc nắm vững
+ Xem trước bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)
* Bài về nhà: Bài 20b, c; 23 ( SGK)
Bài 29, 31, 32, 33, 34(SBT trang 42, 43)
Bài toán thực tế
Dạng 3
+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã chữa.
Hướng dẫn về nhà
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo!
Hãy xác định câu đúng hay sai rồi điền (Đ), (S) thích hợp vào ô trống?
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
Câu
2. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có hai nghiệm phân biệt thì a.c < 0
¹

Bài tập 7:
Tiết 56: Luyện tập
Dạng 1:
Giải phương trình
Dạng 2
Bài tập 5
Cho phương trình (ẩn x ) :
kx2 + (k + 1)x + 1 = 0(*)
Giải và biện luận theo tham số k nghiệm của phương trình trên ?
*)TH1: Nếu :a=0 => k=0
? = b2 - 4ac.
=..
a =k; b=k+1; c=1
+ Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
<=>(k - 1)2 >0
<=>(k - 1)2 =0
Bài làm :
Pt có ch?a tham s?
Giải và biện luận theo tham số m số nghiệm của ph­¬ng tr×nh trên :
Bài làm :
+ Phương trình (1) vô nghiệm
+ Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
+ Phương trình(1) có nghiệm kép
Cho phương trình (ẩn x):
x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0 (1)
Bài tập 4
(**) …….
*)TH2 : Nếu :
<=>(k - 1)2 < 0
Với k=1 thì phương trình có nghiệm kép
…….
x+ 1= 0
x=-1
(k - 1)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Diễn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)