Ôn tập Chương IV. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Tú |
Ngày 05/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TIẾT 64- ÔN TẬP CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 9
PT quy về PT bậc 2
PT chứa ẩn ở mẫu
Giải bài toán bằng cách lập pt
Định lí Viét và ứng dụng
Chương IV
Hàm số
PT bậc 2 một ẩn
Tính chất
Đồ thị
Định nghĩa
Cách giải
Định lí
Ứng dụng
PT tích
PT trùng phương
BẢN ĐỒ TƯ DUY
Hàm số y = ax2 có đặc điểm gì ?
a > 0
x
y
a < 0
x
y
Hàm số nghịch biến khi x < 0 , đồng biến khi x > 0
GTNN của hàm số bằng 0 khi x = 0
Hàm số đồng biến khi x < 0 , nghịch biến khi x > 0
GTLN của hàm số bằng 0 khi x = 0
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Với a > 0 , hàm số DB khi. , v NB khi ..
Khi x = 0 thì y = 0 là giá trị....
Với a < 0 , hàm số DB khi . , nghịch biến khi .. Khi x = 0 thì y = 0 là giá trị.....
Đồ thị của hàm số là một . nhận trục . làm trục đối xứng và nằm phía bên trên trục hoành nếu .. ,nằm phía bên dưới trục hoành nếu.
Cho hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
x > 0
x < 0
nhỏ nhất
x < 0
x > 0
lớn nhất
đường cong ( Parabol),
Oy
a > 0
a < 0
2. Đồ thị :
1. Tính chất :
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Hãy nêu công thức nghiệm của PT: ax2 + bx + c = 0, (a ? 0) ?
∆ = b2 – 4ac
∆’ = (b’)2 – ac (víi b’ = b:2 )
∆ > 0: PT cã 2 nghiÖm
ph©n biÖt x1,2
∆’ = 0: PT cã nghiÖm
kÐp x1= x2 =
∆ < 0: PT v« nghiÖm
∆’> 0: PT cã 2 nghiÖm
ph©n biÖt x1,2 =
∆ = 0: PT cã nghiÖm
kÐp x1= x2 =
∆’ < 0: PT v« nghiÖm
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Hệ thức Vi-ét: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của PT
ax2 + bx + c = 0 , (a ? 0) thỡ
Hãy nêu hệ thức Vi-ét và ứng dụng của nó ?
Tìm hai số u và v biết
u + v = S, u.v = P
ta giải PT
x2 - Sx + P = 0
(ĐK để có u và v là
S2 - 4P ? 0)
ứng dụng hệ thức Vi-ét:
Nếu a + b + c = 0 thì PT ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) có hai nghiệm là
x1 = 1; x2=
Nếu a - b + c = 0 thì PT ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) có hai nghiệm là
x1 = -1; x2= -
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài tập 1: Chọn câu sai trong các câu sau:
A: Hàm số y = -2x2 có đồ thị là 1 parabol quay bề lõm xuống dưới.
B: Hàm số y = -2x2 đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
C: Hàm số y =5x2 đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D: Hàm số y = 5x2 có đồ thị là 1 parabol quay bề lõm lên trên.
E: Đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0) là parabol có đỉnh tại O, nhận Ox làm trục đối xứng.
Dạng về đồ thị hàm số y = ax2, (a ? 0)
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
Bài tập 2: a) Vẽ hai đồ thị y = x2 và y = x +2 trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên.
- Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2
Cho x = 0 => y = 2. Ta có M(0;2)
Cho y = 0 => x = -2. Ta có N(-2;0)
Kẻ đường thẳng qua M và N ta được đồ thị
hàm số
A
B
C
C’
B’
A’
M
N
●
●
b) – Cách 1: Bằng đồ thị
Ta thấy đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại B và A’ nên hoành độ giao điểm lần lượt là x = 2 và x = - 1.
– Cách 2: Lập phương trình hoành độ giao điểm x2 = x + 2
x2 – x – 2 = 0
Ta có a – b + c = 1 – (-1) + 2 = 0
Phương trình có nghiệm x1 = -1; x2 = -c/a = 2
Hoành độ giao điểm là x = 2 và x = - 1.
a) Vẽ đồ thị y = x2
x
y = x2
0
0
4
2
1
3
-1
1
9
1
-2
4
-3
9
Vẽ đường cong qua các điểm O;A;B;C;A’;B’;C’
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
Dạng: Giải PT quy về Pt : ax2+ bx + c = 0, (a ? 0)
Bài tập 56 (Sgk Tr 63)
PP Giải PT trùng phương:
B1: Đặt x2 = y ? 0 đưa về PT bậc hai. ay2+by +c=0
B2: Giải PT bậc hai ẩn t
B3: Thay giá trị của t tìm được vào B1.
Giải phương trình :
a) 3x4 – 12x + 9 = 0 (1)
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
PP Giải PT chứa ẩn ở mẫu:
- B1: Tìm ĐK cho m?u khỏc 0
- B2: Quy đồng và khử mẫu hai vế của PT.
- B3: Phỏ ngo?c, chuy?n v?, thu g?n, Giải PT nhận được ở B2.
- B4: Kết luận nghiệm.
Bài tập 57
Giải phương trình :
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
Bài tập 62 (sgk/64):
Cho phương trình 7x2 +2(m - 1)x - m2 = 0.
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm?
b) Trong trường hợp có nghiệm, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình.
Giải:
Phương trình có nghiệm <=> ?` > 0 Mà ?` =(m-1)2+7m2 > 0 với mọi m. Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Dạng về vận dụng hệ thức Vi-et
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
Dạng về giải bài toán bằng lập phương trình
B1: Lập phương trình. - Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn. - Biểu diễn các dữ kiện chưa biết qua ẩn. - Lập phương trình.
B2: Giải phương trình.-> Đưa về PT dạng ax2+ bx + c = 0 để tìm nghiệm theo công thức.
B3: Trả lời bài toán.
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
Bài Tập 65 / SGK :
Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình Sơn ( Quảng Ngãi). Sau đó 1 giờ một xe lửa khác đi từ Bình Sơn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe lửa thứ nhất là 5 km/h. Hai xe gặp nhau tại một ga ở chính giữa quãng đường. Tìm vận tốc mỗi xe, giả thiết quãng đường Hà Nội – Bình Sơn dài 900km
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
Hướng dẫn bài 65 (SGK).
Xe lửa 1
Xe lửa 2
Vận tốc (km/h)
Thời gian đi (h)
Quảng đường đi (km)
x
x+5
Phân tích bài toán:
450
450
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập lại hệ thống kiến thức chương 4
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm tiếp bài tập 65 và các bài còn lại trong phần ôn tập chương 4
Tiết sau tiếp tục ôn tập
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng các em học sinh.
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi.
ĐẠI SỐ LỚP 9
PT quy về PT bậc 2
PT chứa ẩn ở mẫu
Giải bài toán bằng cách lập pt
Định lí Viét và ứng dụng
Chương IV
Hàm số
PT bậc 2 một ẩn
Tính chất
Đồ thị
Định nghĩa
Cách giải
Định lí
Ứng dụng
PT tích
PT trùng phương
BẢN ĐỒ TƯ DUY
Hàm số y = ax2 có đặc điểm gì ?
a > 0
x
y
a < 0
x
y
Hàm số nghịch biến khi x < 0 , đồng biến khi x > 0
GTNN của hàm số bằng 0 khi x = 0
Hàm số đồng biến khi x < 0 , nghịch biến khi x > 0
GTLN của hàm số bằng 0 khi x = 0
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Với a > 0 , hàm số DB khi. , v NB khi ..
Khi x = 0 thì y = 0 là giá trị....
Với a < 0 , hàm số DB khi . , nghịch biến khi .. Khi x = 0 thì y = 0 là giá trị.....
Đồ thị của hàm số là một . nhận trục . làm trục đối xứng và nằm phía bên trên trục hoành nếu .. ,nằm phía bên dưới trục hoành nếu.
Cho hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
x > 0
x < 0
nhỏ nhất
x < 0
x > 0
lớn nhất
đường cong ( Parabol),
Oy
a > 0
a < 0
2. Đồ thị :
1. Tính chất :
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Hãy nêu công thức nghiệm của PT: ax2 + bx + c = 0, (a ? 0) ?
∆ = b2 – 4ac
∆’ = (b’)2 – ac (víi b’ = b:2 )
∆ > 0: PT cã 2 nghiÖm
ph©n biÖt x1,2
∆’ = 0: PT cã nghiÖm
kÐp x1= x2 =
∆ < 0: PT v« nghiÖm
∆’> 0: PT cã 2 nghiÖm
ph©n biÖt x1,2 =
∆ = 0: PT cã nghiÖm
kÐp x1= x2 =
∆’ < 0: PT v« nghiÖm
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Hệ thức Vi-ét: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của PT
ax2 + bx + c = 0 , (a ? 0) thỡ
Hãy nêu hệ thức Vi-ét và ứng dụng của nó ?
Tìm hai số u và v biết
u + v = S, u.v = P
ta giải PT
x2 - Sx + P = 0
(ĐK để có u và v là
S2 - 4P ? 0)
ứng dụng hệ thức Vi-ét:
Nếu a + b + c = 0 thì PT ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) có hai nghiệm là
x1 = 1; x2=
Nếu a - b + c = 0 thì PT ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) có hai nghiệm là
x1 = -1; x2= -
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài tập 1: Chọn câu sai trong các câu sau:
A: Hàm số y = -2x2 có đồ thị là 1 parabol quay bề lõm xuống dưới.
B: Hàm số y = -2x2 đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
C: Hàm số y =5x2 đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D: Hàm số y = 5x2 có đồ thị là 1 parabol quay bề lõm lên trên.
E: Đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0) là parabol có đỉnh tại O, nhận Ox làm trục đối xứng.
Dạng về đồ thị hàm số y = ax2, (a ? 0)
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
Bài tập 2: a) Vẽ hai đồ thị y = x2 và y = x +2 trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên.
- Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2
Cho x = 0 => y = 2. Ta có M(0;2)
Cho y = 0 => x = -2. Ta có N(-2;0)
Kẻ đường thẳng qua M và N ta được đồ thị
hàm số
A
B
C
C’
B’
A’
M
N
●
●
b) – Cách 1: Bằng đồ thị
Ta thấy đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại B và A’ nên hoành độ giao điểm lần lượt là x = 2 và x = - 1.
– Cách 2: Lập phương trình hoành độ giao điểm x2 = x + 2
x2 – x – 2 = 0
Ta có a – b + c = 1 – (-1) + 2 = 0
Phương trình có nghiệm x1 = -1; x2 = -c/a = 2
Hoành độ giao điểm là x = 2 và x = - 1.
a) Vẽ đồ thị y = x2
x
y = x2
0
0
4
2
1
3
-1
1
9
1
-2
4
-3
9
Vẽ đường cong qua các điểm O;A;B;C;A’;B’;C’
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
Dạng: Giải PT quy về Pt : ax2+ bx + c = 0, (a ? 0)
Bài tập 56 (Sgk Tr 63)
PP Giải PT trùng phương:
B1: Đặt x2 = y ? 0 đưa về PT bậc hai. ay2+by +c=0
B2: Giải PT bậc hai ẩn t
B3: Thay giá trị của t tìm được vào B1.
Giải phương trình :
a) 3x4 – 12x + 9 = 0 (1)
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
PP Giải PT chứa ẩn ở mẫu:
- B1: Tìm ĐK cho m?u khỏc 0
- B2: Quy đồng và khử mẫu hai vế của PT.
- B3: Phỏ ngo?c, chuy?n v?, thu g?n, Giải PT nhận được ở B2.
- B4: Kết luận nghiệm.
Bài tập 57
Giải phương trình :
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
Bài tập 62 (sgk/64):
Cho phương trình 7x2 +2(m - 1)x - m2 = 0.
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm?
b) Trong trường hợp có nghiệm, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình.
Giải:
Phương trình có nghiệm <=> ?` > 0 Mà ?` =(m-1)2+7m2 > 0 với mọi m. Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Dạng về vận dụng hệ thức Vi-et
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
Dạng về giải bài toán bằng lập phương trình
B1: Lập phương trình. - Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn. - Biểu diễn các dữ kiện chưa biết qua ẩn. - Lập phương trình.
B2: Giải phương trình.-> Đưa về PT dạng ax2+ bx + c = 0 để tìm nghiệm theo công thức.
B3: Trả lời bài toán.
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
Bài Tập 65 / SGK :
Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình Sơn ( Quảng Ngãi). Sau đó 1 giờ một xe lửa khác đi từ Bình Sơn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe lửa thứ nhất là 5 km/h. Hai xe gặp nhau tại một ga ở chính giữa quãng đường. Tìm vận tốc mỗi xe, giả thiết quãng đường Hà Nội – Bình Sơn dài 900km
TIẾT 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
Hướng dẫn bài 65 (SGK).
Xe lửa 1
Xe lửa 2
Vận tốc (km/h)
Thời gian đi (h)
Quảng đường đi (km)
x
x+5
Phân tích bài toán:
450
450
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập lại hệ thống kiến thức chương 4
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm tiếp bài tập 65 và các bài còn lại trong phần ôn tập chương 4
Tiết sau tiếp tục ôn tập
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng các em học sinh.
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)