Ôn tập Chương IV. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Chia sẻ bởi Đinh Văn Tuấn | Ngày 05/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ sinh hoạt chuyên môn cụm
Trường THCS Thị trấn Đà Bắc
Kiến thức của chương IV:
+ Hệ thức Vi-et v� ?ng d?ng
+ Giải bài toán bằng cách lập PT
+ Hàm số y = ax2,(a ? 0)
+ Phương trỡnh bậc hai m?t ?n:
ax2 + bx + c = 0, (a ? 0)
+ Phương trình quy về phương trình bậc hai một ẩn
Hàm số y = ax2 có đặc điểm gì ?
a > 0
x
y
a < 0
x
y
Hàm số nghịch biến khi x < 0 , đồng biến khi x > 0
GTNN của hàm số bằng 0 khi x = 0
Hàm số đồng biến khi x < 0 , nghịch biến khi x > 0
GTLN của hàm số bằng 0 khi x = 0
Công thức nghiệm của PT:
ax2 + bx + c = 0, (a ? 0) ?
∆ = b2 – 4ac
∆’ = (b’)2 – ac (víi b = 2b’)
∆ > 0 thì pt cã hai nghiÖm
ph©n biÖt :
∆’ = 0: PT cã nghiÖm
kÐp x1= x2 =
∆ < 0: PT v« nghiÖm
∆’> 0 thì pt cã hai nghiÖm
ph©n biÖt:
∆ = 0: PT cã nghiÖm
kÐp x1= x2 =
∆’ < 0: PT v« nghiÖm
Công thức nghiệm của PT bậc hai một ẩn

ax2 + bx + c = 0, (a ? 0)
Hệ thức Vi-ét: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của PT
ax2 + bx + c = 0 , (a ? 0) thỡ
Hãy nêu hệ thức Vi-ét và ứng dụng của nó ?
Tìm hai số u và v biết
u + v = S, u.v = P
ta gi¶i PT
x2 – Sx + P = 0
(ĐK ®Ó cã u vµ v lµ
S2 – 4P ≥ 0)
ứng dụng hệ thức Vi-ét:
Nếu a + b + c = 0 thì phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có 2 nghiệm là:
x1 = 1;
Nếu a - b + c = 0 thì phương trình
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có 2 nghiệm là
x1 = -1;
Dạng 1:
Dồ thị hàm số y = ax2,(a ? 0)
Bài tập 54, 55
Dạng 2:
Giải phương trỡnh bậc hai
ax2+ bx + c = 0, (a ? 0)
Bài tập 56, 57, 58, 59
Dạng 3:
Vận dụng hệ thức Vi-et
Bài tập 60, 61,62
Dạng 4:
Giải bài toán bằng lập PT
Bài tập 63, 64, 65, 66
Th? ng�y . thỏng .nam 2011
Bài tập 55 (Sgk Tr 63)
Giải phương trình
b) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 và y = x + 2 trên cùng một hệ trục tọa độ
c) Chứng tỏ rằng hai nghiệm trong câu a) là hoành độ giao điểm của hai đồ thị.
Cho phương trình:
x2 - x -2 = 0
y = x2
y = x+2
Bài tập 61 (Sgk Tr 64)
u + v = 12 và
u.v = 28, (u > v).
U + v = 3 và u.v = 6
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
Tổng kết – Dặn dò
giáo viên dạy giỏi
năm học 2009 - 2010
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc.
Chúc các em học sinh ngoan học giỏi,
đạt thành tích cao trong học tập.
Th? ng�y . thỏng .nam 2011
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Văn Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)