Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng

Chia sẻ bởi Ngô Cảnh | Ngày 04/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thao giảng
Toán 8
Trường trung học cơ sở
Môn
A- Lý thuyết:
I- Đoạn thẳng tỉ lệ:
1- Định nghĩa:
AB, CD tỉ lệ với A`B`, C`D` ?
2- Tính chất:
II- Định lý Ta lét:
1- Định lý Ta lét thuận và đảo:

I- Đoạn thẳng tỉ lệ:
A
B`
C`
B
C
a
A
B
C
B`
C`
a
A
?ABC
a//BC
III- Tính chất của đường phân giác trong tam giác:
IV- Tam giác đồng dạng:
1- Định nghĩa:
S
(T? s? d?ng d?ng k)
= k
?
2- Các trường hợp đồng dạng của ?ABC và ?A`B`C
Bằng nhau
A
B
C
A`
B`
C`
Đồng dạng
3- Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông
?ABC và ?A`B`C (A = A` = 900)
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Bài tập: Cho hình chữ nhật ABCD (AB>BC). Từ A kẻ đường vuông góc với DB tại H.
a) Chứng minh AD2 = DH.DB
b) Cho AB = 8cm, BC = 6cm. Tính độ dài DH, AH
Hcn: ABCD (AB>BC)
AH ? BD
a) AD2 = HD.DB
b) Tính HD; AH
a) Chứng minh AD2 = HD.DA
S
AD2 = HD.DA
A = H = 900 (gt); D chung
?AHD ? CNB (g.g)
Hcn: ABCD (AB>BC)
AH ? BD
a) AD2 = HD.DB
b) Tính HD; AH
c)
DE là tia phân giác ADB
DE ? AH = {I}
(Vì DI là phân giác ADH )
(Vì DE là phân giác ADB)
DA2 = DH.DB
(theo ý a)
Hcn: ABCD (AB>BC)
AH ? BD
a) AD2 = HD.DB
b) Tính HD; AH
c)
DE là tia phân giác ADB
DE ? AH = {I}
Đt qua B cắt DA, DC tại M, N
d) AM.CN không đổi
N
M
d) Chứng minh AM.CN không đổi
S
Ta có ?ABM ? CNB (g.g)
? AM.CN = AB.CB
không đổi
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc lý thuyết của chương III theo hệ thống đã tóm tắt.
- Hoàn thiện và xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị giờ sau làm bài kiểm tra 45 phút.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Cảnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)