Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảy | Ngày 04/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

?
NĂM HỌC: 2007 - 2008


Bài: TỔNG KẾT CHƯƠNG III

?
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 6
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN VĂN LUÔNG
TỔ TOÁN
(TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG)
Kính chào quý thầy cô
Kính chào quý thầy cô
Nội dung tiết học
Ôn tập và hệ thống lý thuyết
Luyện tập
Dặn dò
-Mỗi nhóm cử đại diện chọn một câu hỏi
- Trả lới đúng, nhóm bạn nhận được tối đa 10 điểm
- Các nhóm có thể bổ sung khi câu trả lời sai
Hình ảnh dưới Kim Tự Tháp này là ai?
Sau khi trả lời các câu hỏi
một phần hình nền sẽ được mở ra
“ Bí mật Kim Tự Tháp” sẽ được bật mí!
1
Thales
(624-547 tr.C.N)
Talet (Thales) là một trong những nhà hình học đầu tiên của Hy Lạp. Hồi còn trẻ có lần ông đã sang Ai Cập và tiếp xúc các nhà khoa học đương thời . Talet đã giải được bài tóan đo chiều cao của Kim tự tháp bằngcách hết sức đơn giản nhờ vào tính chất của tam giác đồng dạng .Việc này tưởng như đơn giản thì lúc đó lại có ý nghĩa vĩ đại
Câu 5: Tính chất đọan thẳng tỉ lệ
a. Định nghĩa: AB, CD tỉ lệ với A’ B’, C’D’
 ……………… hay …………………….
b. Tính chất
CD.A’B’
A’B  C’D’
C’D’
A’B’
CD  C’D’
Câu 1: Định lý Talet thuận và đảo
ABC ; a // BC

Câu 2: Hệ quả định của lý Talet
ABC ; a //BC………………………………
Câu 7: Tính chất của đường phân giác trong tam giác
AD là phân giác trong của ABC
AE là phân giác ngoài của ABC
………………………………….
Câu 6: Tam giác đồng dạng
a. Định nghĩa: ABC ~ A’B’C’
b.Tính chất: h và h’; p và p’; S và S’ là đường
cao, chu vi, diện tích của ABC và A’B’C’
Cho ABC ~ A’B’C’ theo tỉ số k thì
k
k
k2
Câu 3: Liên hệ giữa các trường hợp đồng dạng và bằng nhau của hai tam giác
AB = A’B’; BC = B’C’
CA = C’A’ (c-c-c)
AB = A’B’; AC = A’C’
(c-g-c)
;AB = A’B’
(g-c-g)
(c-c-c)
(c-g-c)
(g-g)
ABC đồng dạng A’B’C’ nếu
1 …………………
2
…………Hoặc …………
3

…………………………
Câu 4: Các trường hợp đồng dạng
của tam giác vuông
.(c-g-c)
.(g-g)
.(cạnh huyền
- cạnh góc vuông)
Mỗi nhóm chọn 1 chữ cái để lựa chọn câu hỏi thảo luận
T
G
Á
C
A
M
I
Đ

N

D
G
N
G
4
6
7
1
2
8
9
5
5
9
3
Câu 1: Tính tỉ số AB và CD trong các trường hợp sau:

AB = 5 cm; CD = 15 cm
………………………………...
b.AB = 45 dm; CD = 150 cm
………………………………...
c.AB = 5.CD
………………………………...
CD = 15 dm
Câu 2: Cho các đọan thẳng AB = 8 cm;
CD = 6 cm MN= 12 cm; PQ = x .Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ

x= 18 mcm
x= 9 cm
x= 0,9 cm
Cả 3 đều sai
Câu 3: Cho ABC có AN = 2 ; NC = 6 cm;
BM = 3 cm; MC = 9 cm.Em có nhận xét gì về MN và AB ? Giải thích ? Từ đó suy ra các tỉ số
Ta có :
 MN // AB (theo định lý Talet đảo
Từ đó suy ra:
Ta có : (gt)
MN // AC (vì có hai góc đồng vị bằng nhau)
Câu 4: Cho hình vẽ biết AM = 2 cm; MB = 3 cm; MN = 5 cm. Tính AC
Theo hệ quả của định lý Talet ta có
2
3
5
?
1
1
Câu 5: Cho ABC vuông tại A có
AB = 6cm; AC = 8 cm. BD là tia phân giác ABC Tính BC, AD,AC
Ta có: BC2=AB2 + AC2
(Định lý Pi tago)
 BC2 = 62 + 82 = 100
 BC = 10 cm
Tính BC
Tính AD, DC
Ta có: BD là phân giác của ABC
Tinh AD,DC
Câu 6: Cho MNP ~ EGF.
Phát biểu nào sau đây sai
Câu 7: Cho ABC ~A’B’C’ có AB=3A’B’. Lựa chọn các số phù hợp điền vào chỗ trống .
S và S’; h và h’ là diện tích và chiều cao
tương ứng của ABC vàA’B’C’
9
3
Câu 8
Cho góc xOy trên tia Ax lấy D,B sao cho AD = 3 cm;AB = 4cm. Trên tia Ay lấy E, C sao cho AE = 2cm;AC = 6cm. Hai tam giác ADE và ABC có đồng dạng nhau không? Vì sao?
và Â là góc chung
Xét ADE và ABC ta có:
Vậy ADE ~ABC (c-g-c)
Câu 9
ChoABC Vẽ các đường cao AD, CE và trực tâm H của ABC . Xác định các cặp tam giác đồng dạng.
ABD  AEH
ABD  CBE
ABD  CHD
CHD  CBE
CHD  AEH
CBE  AEH
H
ABD  AEH
Xét ABD và AEH ta có:
Â1 là góc chung
Vậy ABD  AEH (g-g)
1
1
ABD  CBE
Xét ABD và CBE ta có:
là góc chung
Vậy ABD  CBE(g-g)
CHD  AEH
Xét CHD và AEH ta có:
Vậy ABD  CBE(g-g)
(hai góc đối đỉnh)
1
2
Ôn lại các kiến thức trong chương III
Hoàn tất các câu hỏi trong phiếu học tập
Chuẩn bị các bài tập ôn tập chương.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)