Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Mính |
Ngày 04/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 53:
ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với đoạn thẳng A’B’và C’D’ khi nào ?
AB và CD tỉ lệ với A’B’và C’D’
Các tính chất thường dùng :
Định lý Talet:
A
B
C
N
M
a
a // BC
ABC
a//BC
=>
<=
Áp dụng: Tìm x trong hình sau:
M
N
P
E
F
3
x
4
4,5
Cho EF // NP
Giải:
Vì EF // NP nên theo định lý Talet ta có:
Hệ quả định lí Talet:
A
B’
B
C
C’
a
GT
KL
ABC
B’C’ // BC
C’
B’
a
Tính chất đường phân giác trong tam giác:
A
C
B
AD: phân giác góc BAC
AE: phân giác góc BAx
GT
KL
D
E
x
Áp dụng:
E
M
N
Q
10
2
3
y
x
Tính x và y ?
Hướng dẫn:
Vận dụng tính chất đường phân giác ta có:
Kết hợp x + y = 10 => x, y
Tam giác đồng dạng :
1/ Định nghĩa :
Hãy nêu định nghĩa tam giác đồng dạng?
( SGK)
2/Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác:
Có bao nhiêu trường hợp đồng dạng của hai tam giác? Kể tên các trường hợp đó ?
c.c.c ; c.g.c ; g.g
3 trường hợp
Hãy điền vào chỗ (…)trong các trường hợp sau để có hai tam giác đồng dạng theo từng trường hợp
A
B
C
E
D
F
a/(g.g) ; ....
(hoặc )
Bài tập
c/(c.c.c)
b/(c.g.c)
2/Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
A’
C’
B’
A
B
C
(c.c.c)
(c.g.c)
(g.g)
3/Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông:
Có bao nhiêu trường hợp đồng dạng của tam giác vuông?
C
A
B
A’
B’
C’
(c/h-g/n)
Bài tập: Cho tam giác cân ABC (AB=AC). Vẽ các đường cao BH, CK.
Hai tam giác BKC và CHB có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
b) Chứng minh AK = AH. Từ đó suy ra KH // BC.
c) Cho biết BC = a, AB = AC = b. Tính độ dài đoạn thẳng HK?
Hướng dẫn:
Câu c: Vẽ đường cao AI
- Xét hai tam giác đồng dạng IAC và HBC rồi tính CH suy ra AH
- Xét hai tam giác đồng dạng AKH và ABC rồi tính HK.
Kết quả:
A
C
B
K
H
I
ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với đoạn thẳng A’B’và C’D’ khi nào ?
AB và CD tỉ lệ với A’B’và C’D’
Các tính chất thường dùng :
Định lý Talet:
A
B
C
N
M
a
a // BC
ABC
a//BC
=>
<=
Áp dụng: Tìm x trong hình sau:
M
N
P
E
F
3
x
4
4,5
Cho EF // NP
Giải:
Vì EF // NP nên theo định lý Talet ta có:
Hệ quả định lí Talet:
A
B’
B
C
C’
a
GT
KL
ABC
B’C’ // BC
C’
B’
a
Tính chất đường phân giác trong tam giác:
A
C
B
AD: phân giác góc BAC
AE: phân giác góc BAx
GT
KL
D
E
x
Áp dụng:
E
M
N
Q
10
2
3
y
x
Tính x và y ?
Hướng dẫn:
Vận dụng tính chất đường phân giác ta có:
Kết hợp x + y = 10 => x, y
Tam giác đồng dạng :
1/ Định nghĩa :
Hãy nêu định nghĩa tam giác đồng dạng?
( SGK)
2/Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác:
Có bao nhiêu trường hợp đồng dạng của hai tam giác? Kể tên các trường hợp đó ?
c.c.c ; c.g.c ; g.g
3 trường hợp
Hãy điền vào chỗ (…)trong các trường hợp sau để có hai tam giác đồng dạng theo từng trường hợp
A
B
C
E
D
F
a/(g.g) ; ....
(hoặc )
Bài tập
c/(c.c.c)
b/(c.g.c)
2/Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
A’
C’
B’
A
B
C
(c.c.c)
(c.g.c)
(g.g)
3/Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông:
Có bao nhiêu trường hợp đồng dạng của tam giác vuông?
C
A
B
A’
B’
C’
(c/h-g/n)
Bài tập: Cho tam giác cân ABC (AB=AC). Vẽ các đường cao BH, CK.
Hai tam giác BKC và CHB có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
b) Chứng minh AK = AH. Từ đó suy ra KH // BC.
c) Cho biết BC = a, AB = AC = b. Tính độ dài đoạn thẳng HK?
Hướng dẫn:
Câu c: Vẽ đường cao AI
- Xét hai tam giác đồng dạng IAC và HBC rồi tính CH suy ra AH
- Xét hai tam giác đồng dạng AKH và ABC rồi tính HK.
Kết quả:
A
C
B
K
H
I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)