Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Trịnh Mai |
Ngày 04/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ví dụ 1: Cho hình vẽ, có MN // BC,
biết AM= 2cm, MB= 4cm, AN= 3cm.
a, Tính độ dài đoạn NC=?
b, Lấy điểm E trên cạnh BC sao cho
Chứng minh ME // AC.
c, Tính độ dài đoạn ME=?
?
6cm
Ví dụ 2: Cho hình vẽ, có AD là phân giác góc A. Biết AB= 8cm, AC= 4cm, BD= 2cm.
a, Tính độ dài đoạn CD=?
b, Gọi AE là tia phân giác góc ngoài đỉnh A. Tính EC= ?
- Nội dung Hệ quả có còn đúng cho các trường hợp hình vẽ sau.
Ví dụ 3:
Cho hình vẽ, có tam giác ABC đồng dạng với tam giác A`B`C` theo tỉ số đồng dạng k= 1/2
a, Tính AH= ? .Biết A`H`= 3cm
b, Tính SA`B`C` = ? .Biết SABC =10cm2
Ví dụ 4: Cho hình vẽ, có MN // BC
- Nội dung định lý có còn đúng cho các trường hợp hình vẽ sau .
- Có nhận xét gì về tam giác AMN và tam giác ABC ?
- Nêu dấu hiệu nhận biết 2 tam giác đồng dạng?
- Nêu dấu hiệu nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng?
II/ Bài tập
* Các dạng bài tập thường gặp.
+ Tính độ dài đoạn thẳng, diện tích
+ C/m 2 đoạn thẳng song song
+ C/m 2 đoạn thẳng bằng nhau, hệ thức.
+ C/m 2 tam giác đồng dạng.
Bài toán: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ các đường cao BH, CK ( hình vẽ)
a, Chứng minh KH// BC
b, Kẻ đường cao AI. Chứng minh tam giác IAC đồng dạng tam giác HBC.
c, Cho biết AB= AC= 12cm, BC= 6cm. Tính HC= ?
Bài toán: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BD và CE.( hình vẽ)
a) Chứng minh DE// BC
b) Cho BC=a, AB=AC=b .Tính DE theo a và b
(
(
(
(
E
D
C
B
A
* Kiến thức trọng tâm của chương III
1/ Định lý Ta-lét
2/ Tính chất đường phân giác trong tam giác
3/ Tam giác đồng dạng
Định lý thuận
Định lý đảo
Hệ quả
c.c.c
g.g
c.g.c
Hướng dẫn về nhà
- Xem lại toàn bộ lý thuyết của chương III.
- Xem lại lời giải các dạng bài tập đã làm.
- Làm bài tập : 59, 60, 61 trang 92/ Sgk.
- Tiết sau kiểm tra 45 phút.
biết AM= 2cm, MB= 4cm, AN= 3cm.
a, Tính độ dài đoạn NC=?
b, Lấy điểm E trên cạnh BC sao cho
Chứng minh ME // AC.
c, Tính độ dài đoạn ME=?
?
6cm
Ví dụ 2: Cho hình vẽ, có AD là phân giác góc A. Biết AB= 8cm, AC= 4cm, BD= 2cm.
a, Tính độ dài đoạn CD=?
b, Gọi AE là tia phân giác góc ngoài đỉnh A. Tính EC= ?
- Nội dung Hệ quả có còn đúng cho các trường hợp hình vẽ sau.
Ví dụ 3:
Cho hình vẽ, có tam giác ABC đồng dạng với tam giác A`B`C` theo tỉ số đồng dạng k= 1/2
a, Tính AH= ? .Biết A`H`= 3cm
b, Tính SA`B`C` = ? .Biết SABC =10cm2
Ví dụ 4: Cho hình vẽ, có MN // BC
- Nội dung định lý có còn đúng cho các trường hợp hình vẽ sau .
- Có nhận xét gì về tam giác AMN và tam giác ABC ?
- Nêu dấu hiệu nhận biết 2 tam giác đồng dạng?
- Nêu dấu hiệu nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng?
II/ Bài tập
* Các dạng bài tập thường gặp.
+ Tính độ dài đoạn thẳng, diện tích
+ C/m 2 đoạn thẳng song song
+ C/m 2 đoạn thẳng bằng nhau, hệ thức.
+ C/m 2 tam giác đồng dạng.
Bài toán: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ các đường cao BH, CK ( hình vẽ)
a, Chứng minh KH// BC
b, Kẻ đường cao AI. Chứng minh tam giác IAC đồng dạng tam giác HBC.
c, Cho biết AB= AC= 12cm, BC= 6cm. Tính HC= ?
Bài toán: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BD và CE.( hình vẽ)
a) Chứng minh DE// BC
b) Cho BC=a, AB=AC=b .Tính DE theo a và b
(
(
(
(
E
D
C
B
A
* Kiến thức trọng tâm của chương III
1/ Định lý Ta-lét
2/ Tính chất đường phân giác trong tam giác
3/ Tam giác đồng dạng
Định lý thuận
Định lý đảo
Hệ quả
c.c.c
g.g
c.g.c
Hướng dẫn về nhà
- Xem lại toàn bộ lý thuyết của chương III.
- Xem lại lời giải các dạng bài tập đã làm.
- Làm bài tập : 59, 60, 61 trang 92/ Sgk.
- Tiết sau kiểm tra 45 phút.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)