Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Tạ Ngọc Vui |
Ngày 04/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
GV : HOÀNG TÙNG
TRƯỜNG THCS MAI CHÂU
Nêu định nghĩa; tính chất của hai tam giác đồng dạng.
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác (tóm tắt).
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (tóm tắt).
Nhóm I;II
Nhóm III;IV
Nhóm V;VI
A. LÝ THUYẾT
Nêu định nghĩa ;tính chất của hai tam giác đồng dạng.
Nhóm I;II
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Nhóm III;IV
Trường hợp đồng dạng
Trường hợp bằng nhau
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
Nhóm V;VI
Ta còn dùng định lý Pitago để tính độ dài cạnh-Định lý Pitago đảo để chứng minh tam giác vuông.
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
b) Hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
c) ABC và DMN đồng dạng theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số diện tích của chúng là
d) Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Traéc nghieäm
Choïn caâu ñuùng
ĐÚNG RỒI !
SAI RỒI !
B. BÀI TẬP
Tứ giác ABCD có: AB = 9cm, BC = 8cm, CD =16cm ,DA =6 cm, đường chéo BD=12cm.
a) Nêu cách vẽ tứ giác ABCD có kích thước đã cho ở trên.
B.BÀI TẬP
a) Nêu cách vẽ tứ giác ABCD
Ta được tứ giác ABCD cần dựng
D
B
A
9
16
12
8
6
C
Trên nửa mặt phẳng bờ BD không chứa C:
Vẽ A là giao điểm của ( D; 6cm) và (B; 9cm)
Nối D với A ; B với A
a) Nêu cách vẽ tứ giác ABCD
c) AB//DC
d) AH.CK = BK.HD
e) So sánh SADH và SBKC
f) AD và BC cắt nhau tại I. Hình vẽ trên có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng?Giải thích. Suy ra tỉ số đồng dạng.
B. BÀI TẬP
1
1
I
H
K
450
g) Góc C=450 .Tính SIDC?(BTVN)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1. Đọc-Ghi nhớ nội dung tóm tắt chương III / Trang 90,91 SGK.
2. BTVN:Tiếp tục thực hiện phần Bài tập mở rộng: Câu ( e ; f ; g ) của Bài tập ở lớp.
3. Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương III.
TRƯỜNG THCS MAI CHÂU
Nêu định nghĩa; tính chất của hai tam giác đồng dạng.
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác (tóm tắt).
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (tóm tắt).
Nhóm I;II
Nhóm III;IV
Nhóm V;VI
A. LÝ THUYẾT
Nêu định nghĩa ;tính chất của hai tam giác đồng dạng.
Nhóm I;II
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Nhóm III;IV
Trường hợp đồng dạng
Trường hợp bằng nhau
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
Nhóm V;VI
Ta còn dùng định lý Pitago để tính độ dài cạnh-Định lý Pitago đảo để chứng minh tam giác vuông.
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
b) Hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
c) ABC và DMN đồng dạng theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số diện tích của chúng là
d) Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Traéc nghieäm
Choïn caâu ñuùng
ĐÚNG RỒI !
SAI RỒI !
B. BÀI TẬP
Tứ giác ABCD có: AB = 9cm, BC = 8cm, CD =16cm ,DA =6 cm, đường chéo BD=12cm.
a) Nêu cách vẽ tứ giác ABCD có kích thước đã cho ở trên.
B.BÀI TẬP
a) Nêu cách vẽ tứ giác ABCD
Ta được tứ giác ABCD cần dựng
D
B
A
9
16
12
8
6
C
Trên nửa mặt phẳng bờ BD không chứa C:
Vẽ A là giao điểm của ( D; 6cm) và (B; 9cm)
Nối D với A ; B với A
a) Nêu cách vẽ tứ giác ABCD
c) AB//DC
d) AH.CK = BK.HD
e) So sánh SADH và SBKC
f) AD và BC cắt nhau tại I. Hình vẽ trên có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng?Giải thích. Suy ra tỉ số đồng dạng.
B. BÀI TẬP
1
1
I
H
K
450
g) Góc C=450 .Tính SIDC?(BTVN)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1. Đọc-Ghi nhớ nội dung tóm tắt chương III / Trang 90,91 SGK.
2. BTVN:Tiếp tục thực hiện phần Bài tập mở rộng: Câu ( e ; f ; g ) của Bài tập ở lớp.
3. Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương III.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Ngọc Vui
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)