Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảy |
Ngày 03/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp chúng em
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG NÔ TRƯỜNG THCS NAM ĐÀ
GV: Nguyễn Thị Bảy
1/Đoạn thẳng tỉ lệ:
a/ Định nghĩa:
b/ Tính chất:
AB,CD tỉ lệ với A’B’,C’D’
A. Lí thuyết:
2/ Tính chất tia phân giác trong tam giác:
1
2
A
B
C
D
D
A
1
B
C
2
Hình học. Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
3/ Định lí ta lét:
a/ Định lí Ta-lét thuận và đảo:
b/ Hệ quả của định lí Ta-lét:
a//BC
A
B
C
M
N
a
a//BC
Hình học. Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Lí thuyết:
1/ Đoạn thẳng tỉ lệ:
B
C
a
A
a
2/ Tính chất tia phân giác của tam giác:
Hình học. Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Lí thuyết:
1/ Đoạn thẳng tỉ lệ:
3/ Định lí Ta-lét:
2/ Tính chất đường phân giác trong tam giác:
4/ Tam giác đồng dạng:
A.Lí thuyết:
k =
*/Tính chất:
S
(Tỉ số đồng dạng k)
A’
B’
C’
h
A
B
C
h
a/ Định nghĩa
b/ Các trường hợp đồng dạng của tam giác:
,
,
,
b/ Các trường hợp đồng dạng của tam giác:
* Trường hợp c.c.c
* Trường hợp g.g
B
C
A
B’
C’
A
B
C
B’
A’
C’
* Trường hợp c.g.c
S
S
B
C
A
A’
B’
C’
A’
A
B
C
A’
C’
B’
S
S
S
S
,
,
B. Bài tập:
Hình học. Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Lí thuyết:
1/ các câu sau đúng hay sai ?
a/ Hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.
b/ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
c/ hai tam giác cân luôn luôn đồng dạng với nhau.
2/ Tìm số đo x ; y trên hình vẽ sau ( các đoạn thẳng có cùng đơn vị đo )
4
Áp dụng hệ quả đ.lí Ta-lét ta có:
Y =
X =
Áp dụng t/c đường phân giác ta có:
Vậy y = 4,5
Vậy x =5,2
S
S
Đ
6
3
5
7,5
y
13
x
d/ Tam giác (a)đồng dạng với tam giác (b)theo tỉ số 2:1
Thì diện tích tam giác (a)gấp 4 lần diện tích tam giác (b)
Đ
8 cm
4 cm
10 cm
1. Tìm các tam giác đồng dạng với nhau
B. Bài tập: 3/Cho các hình vẽ sau:
Hình học. Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Lí thuyết:
A
B
C
K
a/Tam giác ABC có AB = AC
A
B
D
C
25 cm
20 cm
(Vì góc A chung)
(AB =AC)
Ta có
)
(
S
S
S
Vì:
Ta có:
Theo tỉ số K= 1(=
c/m: KH//BC
c/m:AB//CD
b/Tứ giác ABCD có kích thước như hình vẽ
nên
(theo cmt)
Do
S
Ta có:
Nên BK = CH, AH = AK (các cạnh t.ứng)
AB // CD
Theo tỉ số K= 1(=
S
S
Do đó KH // BC (theo đ.lí Ta-lét đảo)
)
)
(g.g)
(g.g)
b1
b2
a1
a2
H
2/ Chứng minh
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Bài: 52, 54, 59 trang 76 (SBT)
2/Xem lại các bài tập có dạng:
Chứng minh:
1/ Cho hình vẽ:
A
B
C
H
*C/m các tam giác đồng dạng
(a.dụng các trường hợp đồng dạng và quan
hệ song song )
Bài: 38, 45 trang 80 và 47, 50, trang 84 (sgk)
Bài:60 trang 92 (sgk), 53, 58, 59 trang 76và 92(SBT)
*Bài tập tổng hợp:
*Tính độ dài đoạn thẳng (a.dụng đ.lí Ta-lét,Pi-ta-go, tính chất của t.giác
đồng dạng, tính chất đường phân giác trong tam giác….)
Chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
cùng các em học sinh
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG NÔ TRƯỜNG THCS NAM ĐÀ
GV: Nguyễn Thị Bảy
1/Đoạn thẳng tỉ lệ:
a/ Định nghĩa:
b/ Tính chất:
AB,CD tỉ lệ với A’B’,C’D’
A. Lí thuyết:
2/ Tính chất tia phân giác trong tam giác:
1
2
A
B
C
D
D
A
1
B
C
2
Hình học. Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
3/ Định lí ta lét:
a/ Định lí Ta-lét thuận và đảo:
b/ Hệ quả của định lí Ta-lét:
a//BC
A
B
C
M
N
a
a//BC
Hình học. Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Lí thuyết:
1/ Đoạn thẳng tỉ lệ:
B
C
a
A
a
2/ Tính chất tia phân giác của tam giác:
Hình học. Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Lí thuyết:
1/ Đoạn thẳng tỉ lệ:
3/ Định lí Ta-lét:
2/ Tính chất đường phân giác trong tam giác:
4/ Tam giác đồng dạng:
A.Lí thuyết:
k =
*/Tính chất:
S
(Tỉ số đồng dạng k)
A’
B’
C’
h
A
B
C
h
a/ Định nghĩa
b/ Các trường hợp đồng dạng của tam giác:
,
,
,
b/ Các trường hợp đồng dạng của tam giác:
* Trường hợp c.c.c
* Trường hợp g.g
B
C
A
B’
C’
A
B
C
B’
A’
C’
* Trường hợp c.g.c
S
S
B
C
A
A’
B’
C’
A’
A
B
C
A’
C’
B’
S
S
S
S
,
,
B. Bài tập:
Hình học. Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Lí thuyết:
1/ các câu sau đúng hay sai ?
a/ Hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.
b/ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
c/ hai tam giác cân luôn luôn đồng dạng với nhau.
2/ Tìm số đo x ; y trên hình vẽ sau ( các đoạn thẳng có cùng đơn vị đo )
4
Áp dụng hệ quả đ.lí Ta-lét ta có:
Y =
X =
Áp dụng t/c đường phân giác ta có:
Vậy y = 4,5
Vậy x =5,2
S
S
Đ
6
3
5
7,5
y
13
x
d/ Tam giác (a)đồng dạng với tam giác (b)theo tỉ số 2:1
Thì diện tích tam giác (a)gấp 4 lần diện tích tam giác (b)
Đ
8 cm
4 cm
10 cm
1. Tìm các tam giác đồng dạng với nhau
B. Bài tập: 3/Cho các hình vẽ sau:
Hình học. Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Lí thuyết:
A
B
C
K
a/Tam giác ABC có AB = AC
A
B
D
C
25 cm
20 cm
(Vì góc A chung)
(AB =AC)
Ta có
)
(
S
S
S
Vì:
Ta có:
Theo tỉ số K= 1(=
c/m: KH//BC
c/m:AB//CD
b/Tứ giác ABCD có kích thước như hình vẽ
nên
(theo cmt)
Do
S
Ta có:
Nên BK = CH, AH = AK (các cạnh t.ứng)
AB // CD
Theo tỉ số K= 1(=
S
S
Do đó KH // BC (theo đ.lí Ta-lét đảo)
)
)
(g.g)
(g.g)
b1
b2
a1
a2
H
2/ Chứng minh
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Bài: 52, 54, 59 trang 76 (SBT)
2/Xem lại các bài tập có dạng:
Chứng minh:
1/ Cho hình vẽ:
A
B
C
H
*C/m các tam giác đồng dạng
(a.dụng các trường hợp đồng dạng và quan
hệ song song )
Bài: 38, 45 trang 80 và 47, 50, trang 84 (sgk)
Bài:60 trang 92 (sgk), 53, 58, 59 trang 76và 92(SBT)
*Bài tập tổng hợp:
*Tính độ dài đoạn thẳng (a.dụng đ.lí Ta-lét,Pi-ta-go, tính chất của t.giác
đồng dạng, tính chất đường phân giác trong tam giác….)
Chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
cùng các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)