Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng

Chia sẻ bởi Vũ Xuân Sanh | Ngày 03/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

1/ Định lý Talét
2/ Tính chất đường phân giác trong tam giác
3/ Tam giác đồng dạng
1/ Định lý Talét
2/ Tính chất đường phân giác trong tam giác
3/ Tam giác đồng dạng
Định lý thuận
Định lý đảo
Hệ quả
c.c.c
g.g
c.g.c
+ Định lý thuận
A
B`
C`
C
B
GT
KL
1/Định lý Talét
Chọn đáp án đúng:
Độ dài đoạn thẳng AN trong hình vẽ sau là:
A
N
M
C
B
2
4
9
AN=2
AN=3
AN=4
AN=5
A
B
C
D
+ Định lý đảo
A
B`
C`
C
B
GT
KL
B`C`//BC
Chú ý: Định lý Talét đảo là một dấu hiệu để nhận biết hai đường thẳng song song
1/Định lý Talét
+ Hệ quả
A
B`
C`
C
B
GT
KL
Chú ý: Hệ quả trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại.
B
A
B
A
C`
B`
C
C`
B`
C
1/Định lý Talét
“ Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì .........................”. Đây là giả thiết của:
A. Định lí Talét
B. Hệ quả của Talét
C. Định lí về 2∆ đồng dạng
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
o
2/ Tính chất đường phân giác trong tam giác
(
(
Tam giác ABC có:
AD là phân giác
GT
KL
Chú ý: Định lý trên vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.
(
(
D
C
B
A
Độ dài đoạn thẳng DC trong hình vẽ trên là
6
8
4,5
A. CD = 4
D. CD = 7
B. CD = 5
C. CD = 6
3/ Tam giác đồng dạng
* Tam giác thường
c.c.c
g.g
c.g.c
* Tam giác vuông
2 cgv
1 gn
Ch - cgv
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
b) Hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
c) ABC và DMN đồng dạng theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số diện tích của chúng là
d) Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
BT Trắc nghiệm:
Chọn câu đúng
ĐÚNG RỒI !
SAI RỒI !
1/ Bài tập 1
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Cho AB = 6cm; AC = 8cm.
Chứng minh ABC đồng dạng với HBA
Tính độ dài AH.
Chứng minh
2/ Bài tập 2 (Bài 58/SGK)
Cho tam giác cân ABC ( cân tại A) vẽ các đường cao BH, CK.
a) Chứng minh BK = CH,
b) Chứng minh HK// BC,
c) Cho BC = a, AB = AC = b, tính HK theo a và b.
* Bài tập 58 (Sgk tr 92)
a) C/m: BK = CH
BKC = CHB
b) C/m: KH // BC
c) Tính HK = ?
AH = ?
 AKH ∽  ABC
 IAC ∽  HBC
(Định lí về  ∽)
(cạnh huyền – góc nhọn)
(Định lí Talet đảo)
(góc nhọn)
A- Hệ thống kiến thức

1) định lí Talét
2) Tính chất đường phân giác
3) Tam giác đồng dạng
Đoạn thẳng
tỉ lệ
- Tính toán
- C/m góc bằng nhau; đẳng thức; .
- c/m 2 đt song song; .
Hướng dẫn về nhà
+ Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết theo đề cương ôn tập và Tóm tắt chương III/ SGK.
+ Xem lại lời giải các bài tập đã chữa
Hoàn thành các bài tập : 58, 60 trang 92
+ Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Xuân Sanh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)