Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi hoang_thi_phuong |
Ngày 03/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC BỔ TRỢ LỚP 8A
Giáo viên: Hoàng Thị Phương
Tiết 86
(Tiếp)
1) Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
2) Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
(Kiểm tra nhóm hai học sinh)
KIỂM TRA KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1) Các trường hợp đồng dạng của tam giác:
2) Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông:
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
b) Hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
c) và đồng dạng theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số diện tích của chúng là
d) Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
b) Hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
d) Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
ĐÚNG RỒI !
SAI RỒI !
Bài 1: Trong các khẳng định cho dưới đây,
khẳng định nào là đúng?
Câu 1: Cho thì
a/ 300 b/ 500 c/ 1000
Câu 2: ABC vuông tại A; MNP vuông tại M; thì
a/ b/ c/
Câu 3: theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tỉ số diện tích
của MNP và DEF là
a/ 1/9 b/ 1/3 c/ 9
Câu 4: ABC có AB= 2cm; BC= 4cm; AC= 5cm và FDE có
DE= 6cm; DF = 15cm; EF = 12cm thì
a/ b/ c/
Bài 2: Chọn kết quả đúng nhất trong mỗi câu sau:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 12cm; BC= 9cm.
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
a/ Chứng minh:
b/Tính độ dài đoạn thẳng AH
c/ Chứng minh: AH2 = BH.DH
Bài 3:
12
9
2
1
Làm tiếp bài 3:
Chứng minh
Hướng dẫn: Từ kết quả phần e, ta bình phương hai vế của đẳng thức. Thay (theo định lí Pytago đối với tam giác vuông ABD, vuông tại A)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC BỔ TRỢ LỚP 8A
Giáo viên: Hoàng Thị Phương
Tiết 86
(Tiếp)
1) Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
2) Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
(Kiểm tra nhóm hai học sinh)
KIỂM TRA KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1) Các trường hợp đồng dạng của tam giác:
2) Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông:
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
b) Hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
c) và đồng dạng theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số diện tích của chúng là
d) Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
b) Hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
d) Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
ĐÚNG RỒI !
SAI RỒI !
Bài 1: Trong các khẳng định cho dưới đây,
khẳng định nào là đúng?
Câu 1: Cho thì
a/ 300 b/ 500 c/ 1000
Câu 2: ABC vuông tại A; MNP vuông tại M; thì
a/ b/ c/
Câu 3: theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tỉ số diện tích
của MNP và DEF là
a/ 1/9 b/ 1/3 c/ 9
Câu 4: ABC có AB= 2cm; BC= 4cm; AC= 5cm và FDE có
DE= 6cm; DF = 15cm; EF = 12cm thì
a/ b/ c/
Bài 2: Chọn kết quả đúng nhất trong mỗi câu sau:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 12cm; BC= 9cm.
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
a/ Chứng minh:
b/Tính độ dài đoạn thẳng AH
c/ Chứng minh: AH2 = BH.DH
Bài 3:
12
9
2
1
Làm tiếp bài 3:
Chứng minh
Hướng dẫn: Từ kết quả phần e, ta bình phương hai vế của đẳng thức. Thay (theo định lí Pytago đối với tam giác vuông ABD, vuông tại A)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoang_thi_phuong
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)