Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Đoàn Minh Khuê |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 55: KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Hình học – Lớp 8
Năm học: 2015 – 2015
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Định lý ta let trong tam giác.
Tính chất đường phân giác của tam giác
- Nhận biết được tính chất đường phân giác của tam giác
- Tỉ số hai đoạn thẳng
- Hiểu định lí Ta let; Ta let đảo; tính chất đường phân giác của tam giác
Vận dụng Tính chất đường phân giác của tam giác tính độ dài của đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
14,3%
2
0,5đ
14,3%
2
0,5đ
14,3%
1
2,0đ
57,1%
5
3,5đ
35%
Chủ đề 2
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Nhận biết được hai tam giác đồng dạng. Tỉ số đồng dạng.
Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông
- Vẽ hình
- C/m hai tam giác đồng dạng, tính độ dài cạnh. Đl Pytago.
Tính diện tích
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
0,75đ
11,5%
3
0,75đ
11,5%
2
3,5đ
53,8%
1
1,5đ
23,1%
5
6,5đ
65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
1,25đ
12,5%
5
1,25đ
12,5%
4
7,5đ
75%
10
10đ
100%
B. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mã đề 1
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Cho AB = 1,5 dm ; CD = 30 cm . Tỉ số =?:
A.
B.
C. 2
D.
Câu 2 : Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng :
A. 3cm
B. 4cm
C. 6 cm
D. 2cm
Câu 3 : Cho hình 1, biết rằng MN//BC.
Đẳng thức đúng là :
A. B.
C. D.
Câu 4 : Cho hình 2, các cặp đường thẳng song song là :
A. DE // BC
B. EF//AB
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Dựa vào hình vẽ 3 cho biết: ( Dành cho câu 5; 6 )
Câu 5 : Dựa vào hình 3, cho biết x bằng :
A. 9cm B. 6cm
C. 3cm D. 1cm
Câu 6 : Dựa vào hình 3, cho biết y bằng :
A. 6cm B. 4cm
C. 2cm D. 8cm
Câu 7: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. D.
Câu 9: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì :
A. ABC DEF B. ABC DFE C.CAB DEF D. CBA DFE
Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp:
Câu
Đ
S
1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
x
2. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
x
3. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng.
x
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mã đề 2
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Cho AB = 1,5 dm ; CD = 30 cm . Tỉ số =?:
A.
Môn : Hình học – Lớp 8
Năm học: 2015 – 2015
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Định lý ta let trong tam giác.
Tính chất đường phân giác của tam giác
- Nhận biết được tính chất đường phân giác của tam giác
- Tỉ số hai đoạn thẳng
- Hiểu định lí Ta let; Ta let đảo; tính chất đường phân giác của tam giác
Vận dụng Tính chất đường phân giác của tam giác tính độ dài của đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
14,3%
2
0,5đ
14,3%
2
0,5đ
14,3%
1
2,0đ
57,1%
5
3,5đ
35%
Chủ đề 2
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Nhận biết được hai tam giác đồng dạng. Tỉ số đồng dạng.
Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông
- Vẽ hình
- C/m hai tam giác đồng dạng, tính độ dài cạnh. Đl Pytago.
Tính diện tích
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
0,75đ
11,5%
3
0,75đ
11,5%
2
3,5đ
53,8%
1
1,5đ
23,1%
5
6,5đ
65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
1,25đ
12,5%
5
1,25đ
12,5%
4
7,5đ
75%
10
10đ
100%
B. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mã đề 1
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Cho AB = 1,5 dm ; CD = 30 cm . Tỉ số =?:
A.
B.
C. 2
D.
Câu 2 : Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng :
A. 3cm
B. 4cm
C. 6 cm
D. 2cm
Câu 3 : Cho hình 1, biết rằng MN//BC.
Đẳng thức đúng là :
A. B.
C. D.
Câu 4 : Cho hình 2, các cặp đường thẳng song song là :
A. DE // BC
B. EF//AB
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Dựa vào hình vẽ 3 cho biết: ( Dành cho câu 5; 6 )
Câu 5 : Dựa vào hình 3, cho biết x bằng :
A. 9cm B. 6cm
C. 3cm D. 1cm
Câu 6 : Dựa vào hình 3, cho biết y bằng :
A. 6cm B. 4cm
C. 2cm D. 8cm
Câu 7: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. D.
Câu 9: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì :
A. ABC DEF B. ABC DFE C.CAB DEF D. CBA DFE
Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp:
Câu
Đ
S
1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
x
2. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
x
3. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng.
x
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mã đề 2
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Cho AB = 1,5 dm ; CD = 30 cm . Tỉ số =?:
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Minh Khuê
Dung lượng: 429,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)