Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày 13/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Tam giác đồng dạng thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Định lý Ta-Lét
Hiểu và áp dụng thành thạo định lý ta-lét, ta-lét đảo và hệ quả
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1
2đ - 20%
1
2 - 20%
Tính chất đường phân giác của tam giác
Biết phát biểu định lý về tính chất đường phân giác của tam giác
Biết vận dụng t/c đường phân giác của tam giác để tính độ dài các đoạn thẳng
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1
1đ-10%
1
2đ - 20%
2
3 - 10%
Tam giác đồng dạng
vẽ hình đúng theo yêu cầu và nội dung bài toán
Vận dụng thành thạo các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để c/m 2 tam giác đồng dạng.
Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để tính diện tích tam giác
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1
0,5-5%
3
2,5đ - 25%
1
1,5đ- 15%
5
6 - 60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
1đ - 10%
2
2đ - 25%
4
5,5 - 55%
1
1,5 - 15%
8
10đ -100%
IV. Đề kiểm tra theo ma trận kiến thức:
Bài 1: (3 điểm)
Một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt tại M và N. Biết AM = 4cm, MB = 3cm, AN = 8cm.
a) Tính NC.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AMN và ABC.
Bài 2: (3 điểm )
a) Phát biểu định lý về tính chất đường phân giác của tam giác?
b)Tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Đường phân giác góc A cắt cạnh BC ở D. Tính BD và DC
Bài 3: (4 điểm ) Cho (ABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm; đường cao AH.
a/ Chứng minh AB2 = BC. BH
b/ Tính AH.
c/ Tia phân giác của góc AHC cắt cạnh AC tại D. Tính diện tích (DHC.
V. Đáp án và biểu điểm:
Bài
Nội dung
Điểm
1
Do MN//BC nên áp dụng định lý Ta-let
ta có: AM /MB = AN/NC
4/3 = 8/NC
NC = 8.3/4 = 6. Vậy NC = 6cm
b) Do MN//BC => (AMN ∽ (ABC
=>
1
1
0,5
0,5
2
a) Phát biểu đúng tính chất
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ta có:
Vậy BD = 2,625cm, DC = 4,375cm
1
0,5
0,5
1
3
- Vẽ hình đúng cho cả bài
a/ Chứng minh đúng (ABC(HBA
Suy ra:
b/ BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100
Suy ra:
(ABC(HBA (
Suy ra:
c/
Suy ra:
Suy ra:
Suy ra:
(
(
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Định lý Ta-Lét
Hiểu và áp dụng thành thạo định lý ta-lét, ta-lét đảo và hệ quả
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1
2đ - 20%
1
2 - 20%
Tính chất đường phân giác của tam giác
Biết phát biểu định lý về tính chất đường phân giác của tam giác
Biết vận dụng t/c đường phân giác của tam giác để tính độ dài các đoạn thẳng
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1
1đ-10%
1
2đ - 20%
2
3 - 10%
Tam giác đồng dạng
vẽ hình đúng theo yêu cầu và nội dung bài toán
Vận dụng thành thạo các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để c/m 2 tam giác đồng dạng.
Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để tính diện tích tam giác
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1
0,5-5%
3
2,5đ - 25%
1
1,5đ- 15%
5
6 - 60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
1đ - 10%
2
2đ - 25%
4
5,5 - 55%
1
1,5 - 15%
8
10đ -100%
IV. Đề kiểm tra theo ma trận kiến thức:
Bài 1: (3 điểm)
Một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt tại M và N. Biết AM = 4cm, MB = 3cm, AN = 8cm.
a) Tính NC.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AMN và ABC.
Bài 2: (3 điểm )
a) Phát biểu định lý về tính chất đường phân giác của tam giác?
b)Tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Đường phân giác góc A cắt cạnh BC ở D. Tính BD và DC
Bài 3: (4 điểm ) Cho (ABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm; đường cao AH.
a/ Chứng minh AB2 = BC. BH
b/ Tính AH.
c/ Tia phân giác của góc AHC cắt cạnh AC tại D. Tính diện tích (DHC.
V. Đáp án và biểu điểm:
Bài
Nội dung
Điểm
1
Do MN//BC nên áp dụng định lý Ta-let
ta có: AM /MB = AN/NC
4/3 = 8/NC
NC = 8.3/4 = 6. Vậy NC = 6cm
b) Do MN//BC => (AMN ∽ (ABC
=>
1
1
0,5
0,5
2
a) Phát biểu đúng tính chất
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ta có:
Vậy BD = 2,625cm, DC = 4,375cm
1
0,5
0,5
1
3
- Vẽ hình đúng cho cả bài
a/ Chứng minh đúng (ABC(HBA
Suy ra:
b/ BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100
Suy ra:
(ABC(HBA (
Suy ra:
c/
Suy ra:
Suy ra:
Suy ra:
(
(
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)