Ôn tập Chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chia sẻ bởi Phùng Thị Thu Hà |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 15 /01/2015
Ngày giảng : 9A: ............... 2015 .
9B: . .............. 2015 .
Tiết 46. KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra việc nắm kiến thức về phương trình bậc nhất, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình của học sinh trong chương III.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương III.
- Rèn luyện tư duy độc lập sáng tạo, chính xác cẩn thận cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.GV: Ra đề, in ấn phô tô đề
2.HS : Ôn tập toàn bộ chương III, máy tính bỏ túi . Bút, giấy nháp.
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
Lớp: 9A . Tiết ……TSHS…….…Vắng…………………………...........................
Lớp: 9B . Tiết ……TSHS…….…Vắng…………………………............................
2. Ma trận đề kiểm tra
Môn đại số 9 chương III tiết 46
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được PT, HPT bậc nhất hai ẩn
Biết được nhiệm tổng quát của PT bậc nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
2
1
10%
3
1.5
15%
Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Biết giải HPT bậc nhất hai ẩn
Vận dụng cách giải hệ PT bậc nhất hai ẩn để tìm các tham số trong PT, trong bài toán có liên quan
Biết cách giải hệ PT bằng cách đặt ẩn phụ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
4
40%
1
0.5
5%
1
1
10%
3
5.5
55%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập HPT để tìm nghiệm nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
3
30%
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
3
5
50%
2
3,5
35%
1
1
10%
7
10
100%
3. Đề bài
I) Trắc nghiệm: (2 điểm)
Bài 1: Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình : 3x – 2y = 5 có 1 nghiệm là
A. (5 ;5) B. (5 ;-5) C(-5 ;-5) D(-5 ;5)
Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình 0x + 2y = 5 được biểu diễn bởi
A. Đường thẳng y = 2x -5 B. Đường thẳng y =
C. Đường thẳng y = 5 – 2x D. Đường thẳng x =
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là
A. (-1;-1) B. (-1;1) C. (1;-1) D.(1;1)
Câu 4: Cho phương trình x – 2y = 2 (1). Phương trình nào trong các phương trình sau có thể kết hợp với (1) để trở thành hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm.
A. B. C. - D.
II) Tự luận:( 8 điểm)
Bài 1( 4 điểm) : Giải các hệ phương trình sau.
a, b,
Bài 2 (3 điểm): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai địa điểm A và B cách nhau 32 km. Cùng một lúc xe máy khởi hành từ A đến B, xe đạp khởi hành từ B về A, sau 48 phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máy nhanh hơn vận tốc của xe đạp 16km/giờ.
Bài 3 ( 1điểm): Giải hệ phương trình sau:
(x0; y0; z0)
4. Đáp án và biểu điểm
I.TRẮC NGHIỆM
Mỗi ý đúng 0, 5 đ
Câu
1
2
3
4
ĐÁP ÁN
A
Ngày giảng : 9A: ............... 2015 .
9B: . .............. 2015 .
Tiết 46. KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra việc nắm kiến thức về phương trình bậc nhất, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình của học sinh trong chương III.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương III.
- Rèn luyện tư duy độc lập sáng tạo, chính xác cẩn thận cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.GV: Ra đề, in ấn phô tô đề
2.HS : Ôn tập toàn bộ chương III, máy tính bỏ túi . Bút, giấy nháp.
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
Lớp: 9A . Tiết ……TSHS…….…Vắng…………………………...........................
Lớp: 9B . Tiết ……TSHS…….…Vắng…………………………............................
2. Ma trận đề kiểm tra
Môn đại số 9 chương III tiết 46
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được PT, HPT bậc nhất hai ẩn
Biết được nhiệm tổng quát của PT bậc nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
2
1
10%
3
1.5
15%
Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Biết giải HPT bậc nhất hai ẩn
Vận dụng cách giải hệ PT bậc nhất hai ẩn để tìm các tham số trong PT, trong bài toán có liên quan
Biết cách giải hệ PT bằng cách đặt ẩn phụ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
4
40%
1
0.5
5%
1
1
10%
3
5.5
55%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập HPT để tìm nghiệm nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
3
30%
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
3
5
50%
2
3,5
35%
1
1
10%
7
10
100%
3. Đề bài
I) Trắc nghiệm: (2 điểm)
Bài 1: Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình : 3x – 2y = 5 có 1 nghiệm là
A. (5 ;5) B. (5 ;-5) C(-5 ;-5) D(-5 ;5)
Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình 0x + 2y = 5 được biểu diễn bởi
A. Đường thẳng y = 2x -5 B. Đường thẳng y =
C. Đường thẳng y = 5 – 2x D. Đường thẳng x =
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là
A. (-1;-1) B. (-1;1) C. (1;-1) D.(1;1)
Câu 4: Cho phương trình x – 2y = 2 (1). Phương trình nào trong các phương trình sau có thể kết hợp với (1) để trở thành hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm.
A. B. C. - D.
II) Tự luận:( 8 điểm)
Bài 1( 4 điểm) : Giải các hệ phương trình sau.
a, b,
Bài 2 (3 điểm): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai địa điểm A và B cách nhau 32 km. Cùng một lúc xe máy khởi hành từ A đến B, xe đạp khởi hành từ B về A, sau 48 phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máy nhanh hơn vận tốc của xe đạp 16km/giờ.
Bài 3 ( 1điểm): Giải hệ phương trình sau:
(x0; y0; z0)
4. Đáp án và biểu điểm
I.TRẮC NGHIỆM
Mỗi ý đúng 0, 5 đ
Câu
1
2
3
4
ĐÁP ÁN
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thị Thu Hà
Dung lượng: 170,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)