ôn tập chương III đại 9 phần 2
Chia sẻ bởi Trương Đức Tường |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ôn tập chương III đại 9 phần 2 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG 3
Dạng 1 Giải hệ phương trình sau:
a) ; b) ; c) d) e) f) ;g) ; h)
Dạng 2 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình : Bài 1 : Một đoàn xe vận tải có 15 xe tải lớn và 4 xe tải nhỏ tất cả chở 178 tấn hàng . Biết mỗi xe tải lớn chở nhiều hơn xe tải nhỏ là 3 tấn . Tính số tấn hàng mỗi xe tải từng loại đã chở ?
Bài 2 : Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian đã định. Nếu vận tốc ôtô tăng thêm 10km/h thì đến B sớm hơn 30 phút so với dự định. Nếu vận tốc ôtô giảm đi 5km/h thì đến B muộn 20 phút so với dự định. Tìm quãng đường AB.
Bài 3 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 90m. Nếu giảm chiều dài 5m và chiều rộng 2m thì diện tích giảm 140m2. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài 4: Có hai ôtô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 350km. Nếu đi ngược chiều hai xe gặp nhau sau 5giờ.Tìm vận tốc mỗi xe ,biết rằng xe đi từ A đi nhanh hơn xe kia 10 km mỗi giờ.
Bài 5: Trong một trang sách, nếu bớt đi 5 dòng và mỗi dòng bớt đi 2 chữ thì cả trang sách sẽ bớt đi 150 chữ. Nếu tăng thêm 6 dòng và mỗi dòng thêm 3 chữ thì cả trang sách sẽ tăng thêm 228 chữ. Tính số dòng trong trang sách và số chữ trong mỗi dòng
Bài 6: Một ô tô và một mô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 200km đi ngược chiều và gặp nhau sau 2,5 giờ . Tính vận tốc của ôtô và mô tô, biết rằng vận tốc mô tô nhỏ hơn vận tốc ôtô là 20 km/h.
Bài 7 Một ôtô đi trên đoạn đường AB với vận tốc 55km/h , rồi tiếp tục từ B đến C với vận tốc tăng thêm 5km/h. Biết quãng đường tổng cộng dài 290 km và t. gian ôtô đi trên đoạn đường AB ít hơn t. gian ôtô đi trên đoạn đường BC là 1 giờ. Tính thời gian ôtô đi trên mỗi đoạn đường AB và BC
Bài 8 :Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 7 và tổng nghịch đảo bằng
Bài 9 :Một canô xuôi dòng 108km, rồi ngược dòng 63km, mất 7h. Lần thứ hai, canô đó xuôi dòng 81km rồi ngược dòng 84km cũng mất 7h. Tính tốc dòng nước vận tốc thực của canô
Các dạng khác
Bài 1 : Tìm các hệ số a và b biết hệ có nghiệm (x; y) = (3; 1)
Bài 2 : Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua 2 điểm : a /( 2 , 1 ) và ( – 1 , – 5 )
b /( 4 , -1 ) và ( 3 , 2 )
Bài 3 : Cho ba điểm : A ( 2 ; 1 ) ; B ( - 1 ; - 2 ) ; C ( 0 ; - 1)
a) Viết phương trình đường thẳng AB
b) Chứng minh ba điểm A , B , C thẳng hàng
c) Tìm a và b để (d) : y = (2a – b)x + 3a -1 đi qua điểm B và C
Bài 4 : Chứng minh đường thẳng sau , luôn đi qua một điểm cố định khi m thay đổi
(d) : mx – y = 3m + 2 ; (d) :2 mx + y = (3m – 2) – 2x ; (d) : y = 3mx + m +2 ; (d) : (m – 3)x – 3y = m + 2010
Bài 5 : Cho f(x) = x2 + bx + c. Tìm b và c biết a) f(1) = 2 ; f(- 3) = 0
b) f(x) có nghiệm là 3 ; -6
Bài 6: Tìm các giá trị của m để ba đường thẳng sau đồng quy tại 1 điểm trong mặt phẳng tọa độ:
3x + 2y = 5; 2x – y = 4 và mx + 7y = 11
y = 2x +3 ; y = x + 4 ; y = ( 3 – 5m)x – 5m
3x + y = 5; 2x + y = - 4 và (4m – 1)x + y = -1
Bài 7: Tìm m và n để (d) y = (2b – a) x – 3(a + 5b) ,đi qua hai điểm :.
(2; 4) ; (-1; 3)
(2 ;1) ; (1;-2)
Bài 8: Tìm a và b biết rằng phương trình ax2 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Đức Tường
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)