Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất
Chia sẻ bởi Nguyễn Trong Đạt |
Ngày 05/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ôn tập chương ii đại số lớp 9
Tiết 28
Ngày 25 tháng 11 năm 2009
1. Khái niệm hàm số:
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x, sao cho với mỗi giá trị ....... ta luôn .......... giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là ................
2. Đồ thị của hàm số y = f(x):
Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị ............ trên mặt phẳng tạo độ Oxy
3. Hàm số bậc nhất:
Hàm số có dạng y=.............. được gọi là hàm số bậc nhất đối với biến số x
A. LÍ THUYẾT
của x
xác định được chỉ một
biến số
(x; f(x))
ax+b (a≠o)
Tiết 28
Ôn tập chương II
Điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng
4. Tính chất của hàm số bậc nhất:
Hàm số bậc nhất xác định với ............................... và có tính chất
Hàm số đồng biến trên R khi .........................
Hàm số nghịch biến trên R khi ......................
mọi giá trị của x
aa>o
5, Góc tạo bởi đường thảng y = ax + b (a ≠ 0) và trục Ox:
Góc tạo bởi đường thẳng y= ax+b ( ao) và trục Ox là góc tạo bởi tia Ax và tia AT, trong đó A là giao điểm của …………................... với trục ....... ; T là điểm……….. đường thẳng y = ax+b và có tung độ............
thuộc
dương
Ox
đường thẳng y=ax+b
a > 0
a < 0
7. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau:
Với hai đường thẳng y= ax+b (d) và y= a’x+b’ (d’) trong đó a0; a’0 ta có
a a’ (d) và (d’)..........................
a=a’; b b’ (d) và (d’)........................
................ (d) và (d’) trùng nhau
song song với nhau
a=a’; b = b’
cắt nhau
(d) vuông (d’) a × a’ = -1
6. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0):
...... được gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax+b (a0)
a
(a = 3,b = -1) là hàm số đồng biến vì a = 3 > 0
A: Lí thuyết
* Hàm số bậc nhất:
Hàm số có dạng y = ax + b ( a ≠ 0) được gọi là hàm số bậc nhất đối với biến số x
* Tính chất của hàm số bậc nhất:
Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị của x và có tính chất
Hàm số đồng biến trên R khi a>o
Hàm số nghịch biến trên R khi a <0
B: Bài tập:
Bài 2( bài 36 sgk): Cho hai hàm số bậc nhất y = (k + 1)x + 3 (d) và y = (3 – 2k)x + 1 (d’)
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau ?
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau ?
Hai đường thẳng nói trên có thể trùng nhau được không ? Vì sao ?
Các hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi:
c) (d) và (d’) không thể trùng nhau vì có tung độ gốc khác nhau (do 3 ≠ 1)
Bài làm
A: Lí thuyết: * Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau:
Với hai đường thẳng y= ax+b (d) và y= a’x+b’ (d’) trong đó a0; a’0 ta có:
(d) và (d’) cắt nhau a a’ ; (d) và (d’) song song a =a’; b b’
(d) và (d’) trùng nhau a = a’; b = b’
B: Bài tập:
Bài 3 (bài 37 sgk)
Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:y= 0,5x +2 (1);y = 5 – 2x (2)
Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 và y = 5 - 2x với trục hoành theo thứ tự là A,B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C.Tìm toạ độ các điểm A,B,C.
Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1)và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
Tính độ dài các đoạn thẳng AB ,AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét)(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài làm
C
A
B
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 (1) và y = 5 - 2x (2) với trục hoành theo thứ tự là A,B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C.Tìm toạ độ các điểm A,B,C.
Toạ độ của hai điểm A, B :
A (-4;0), B (2,5;0)
c) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1)và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
d) Tính độ dài các đoạn thẳng AB ,AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét)(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- Gọi F là hình chếu của C trên Ox khi đó OF = 1,2 cm; FC = 2,6 cm.
F
E
D
Ôn lí thuyết chương II và các dạng bài tập sau:
Vẽ đồ thị hàm số.
Tìm hệ số a;b của hàm số y = a.x + b thoả mãn một số điều kiện: đi qua hai điểm; đi qua một điểm và song song ( hoặc vuông góc) với đường thẳng cho trước. Tính góc tạo bởi đường thẳng y = a.x + b ( a ≠ 0) với trục Ox.
Tính độ dài đoạn thẳng; chu vi; diện tích tam giác trong mặt phẳng toạ độ.
Tìm toạ độ giao điểm của các đồ thị.
Hướng dẫn về nhà
Tiết 28
Ngày 25 tháng 11 năm 2009
1. Khái niệm hàm số:
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x, sao cho với mỗi giá trị ....... ta luôn .......... giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là ................
2. Đồ thị của hàm số y = f(x):
Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị ............ trên mặt phẳng tạo độ Oxy
3. Hàm số bậc nhất:
Hàm số có dạng y=.............. được gọi là hàm số bậc nhất đối với biến số x
A. LÍ THUYẾT
của x
xác định được chỉ một
biến số
(x; f(x))
ax+b (a≠o)
Tiết 28
Ôn tập chương II
Điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng
4. Tính chất của hàm số bậc nhất:
Hàm số bậc nhất xác định với ............................... và có tính chất
Hàm số đồng biến trên R khi .........................
Hàm số nghịch biến trên R khi ......................
mọi giá trị của x
a
5, Góc tạo bởi đường thảng y = ax + b (a ≠ 0) và trục Ox:
Góc tạo bởi đường thẳng y= ax+b ( ao) và trục Ox là góc tạo bởi tia Ax và tia AT, trong đó A là giao điểm của …………................... với trục ....... ; T là điểm……….. đường thẳng y = ax+b và có tung độ............
thuộc
dương
Ox
đường thẳng y=ax+b
a > 0
a < 0
7. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau:
Với hai đường thẳng y= ax+b (d) và y= a’x+b’ (d’) trong đó a0; a’0 ta có
a a’ (d) và (d’)..........................
a=a’; b b’ (d) và (d’)........................
................ (d) và (d’) trùng nhau
song song với nhau
a=a’; b = b’
cắt nhau
(d) vuông (d’) a × a’ = -1
6. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0):
...... được gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax+b (a0)
a
(a = 3,b = -1) là hàm số đồng biến vì a = 3 > 0
A: Lí thuyết
* Hàm số bậc nhất:
Hàm số có dạng y = ax + b ( a ≠ 0) được gọi là hàm số bậc nhất đối với biến số x
* Tính chất của hàm số bậc nhất:
Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị của x và có tính chất
Hàm số đồng biến trên R khi a>o
Hàm số nghịch biến trên R khi a <0
B: Bài tập:
Bài 2( bài 36 sgk): Cho hai hàm số bậc nhất y = (k + 1)x + 3 (d) và y = (3 – 2k)x + 1 (d’)
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau ?
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau ?
Hai đường thẳng nói trên có thể trùng nhau được không ? Vì sao ?
Các hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi:
c) (d) và (d’) không thể trùng nhau vì có tung độ gốc khác nhau (do 3 ≠ 1)
Bài làm
A: Lí thuyết: * Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau:
Với hai đường thẳng y= ax+b (d) và y= a’x+b’ (d’) trong đó a0; a’0 ta có:
(d) và (d’) cắt nhau a a’ ; (d) và (d’) song song a =a’; b b’
(d) và (d’) trùng nhau a = a’; b = b’
B: Bài tập:
Bài 3 (bài 37 sgk)
Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:y= 0,5x +2 (1);y = 5 – 2x (2)
Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 và y = 5 - 2x với trục hoành theo thứ tự là A,B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C.Tìm toạ độ các điểm A,B,C.
Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1)và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
Tính độ dài các đoạn thẳng AB ,AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét)(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài làm
C
A
B
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 (1) và y = 5 - 2x (2) với trục hoành theo thứ tự là A,B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C.Tìm toạ độ các điểm A,B,C.
Toạ độ của hai điểm A, B :
A (-4;0), B (2,5;0)
c) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1)và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
d) Tính độ dài các đoạn thẳng AB ,AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét)(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- Gọi F là hình chếu của C trên Ox khi đó OF = 1,2 cm; FC = 2,6 cm.
F
E
D
Ôn lí thuyết chương II và các dạng bài tập sau:
Vẽ đồ thị hàm số.
Tìm hệ số a;b của hàm số y = a.x + b thoả mãn một số điều kiện: đi qua hai điểm; đi qua một điểm và song song ( hoặc vuông góc) với đường thẳng cho trước. Tính góc tạo bởi đường thẳng y = a.x + b ( a ≠ 0) với trục Ox.
Tính độ dài đoạn thẳng; chu vi; diện tích tam giác trong mặt phẳng toạ độ.
Tìm toạ độ giao điểm của các đồ thị.
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trong Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)