Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Hà |
Ngày 05/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
1
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh lớp 9a!
2
ÔN TậP CHƯƠNG II
Tiết 29
3
Dạng 1: Hàm số bậc nhất, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số
Dạng 2: Điều kiện để đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau
Dạng 3: Vẽ đồ thị của hàm số; góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox
Dạng 4: Viết phương trình đường thẳng
4
(a = 3, b = -1); là hàm số đồng biến vì a = 3 > 0)
Dạng 1: Hàm số bậc nhất, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số bậc nhất.
5
Bài 3 (Bài 36-Sgk):
Cho hai hàm số bậc nhất y = (k + 1)x + 3 (d) và y = (3 – 2k)x + 1 (d’)
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau?
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau?
Hai đường thẳng nói trên có thể trùng nhau được không? Vì sao?
Dạng 2: Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.
6
góc nhọn
900
a
góc tù
vẫn nhỏ hơn 1800
7
Bài 5 (Bài 37-Sgk)
Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:
y = 0,5x + 2 (1); y = 5 – 2x (2)
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 và y = 5 - 2x với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm toạ độ các điểm A, B, C.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1) và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
8
Dạng 4: Viết phương trình đường thẳng
Bài 6: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2;6)
9
Lý thuyết: Ôn tập phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập của chương.
BTVN: 38(Sgk - Tr62)
SBT: 34, 35 (Tr62)
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
hướng dẫn về nhà
10
11
y= 0,5x + 2
y = 5 – 2x
- 4
5
0
2,5
2
x
y
A
B
C
a) Vẽ đồ thị của hàm số
b) A(- 4; 0); B(2,5;0)
E
F
C (1,2; 2,6)
Bài 4 (Bài 37-Sgk)
12
Bài 2: Xác định k và m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau, song song, trùng nhau?
(d1): y = kx + (m – 2) (k ≠ 0)
(d2): y = (5 – k)x + (4 – m) (k ≠ 5)
Dạng 2: Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.
13
a < 0
a > 0
a ≠ a’
a = a’ và b ≠ b’
a = a’ và b = b’
hệ số góc
tung độ gốc
A. LÝ THUYẾT
14
góc nhọn
900
a
góc tù
vẫn nhỏ hơn 1800
15
Bài 4
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 (1) và y = 5 - 2x (2) với trục hoành theo thứ tự là A,B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C.Tìm toạ độ các điểm A,B,C.
Toạ độ của hai điểm A, B :
A (-4;0), B (2,5;0)
16
c) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1)và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
d) Tính độ dài các đoạn thẳng AB ,AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét)(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- Gọi F là hình chếu của C trên Ox khi đó OF = 1,2 cm; FC = 2,6 cm.
F
E
D
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh lớp 9a!
2
ÔN TậP CHƯƠNG II
Tiết 29
3
Dạng 1: Hàm số bậc nhất, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số
Dạng 2: Điều kiện để đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau
Dạng 3: Vẽ đồ thị của hàm số; góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox
Dạng 4: Viết phương trình đường thẳng
4
(a = 3, b = -1); là hàm số đồng biến vì a = 3 > 0)
Dạng 1: Hàm số bậc nhất, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số bậc nhất.
5
Bài 3 (Bài 36-Sgk):
Cho hai hàm số bậc nhất y = (k + 1)x + 3 (d) và y = (3 – 2k)x + 1 (d’)
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau?
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau?
Hai đường thẳng nói trên có thể trùng nhau được không? Vì sao?
Dạng 2: Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.
6
góc nhọn
900
a
góc tù
vẫn nhỏ hơn 1800
7
Bài 5 (Bài 37-Sgk)
Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:
y = 0,5x + 2 (1); y = 5 – 2x (2)
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 và y = 5 - 2x với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm toạ độ các điểm A, B, C.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1) và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
8
Dạng 4: Viết phương trình đường thẳng
Bài 6: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2;6)
9
Lý thuyết: Ôn tập phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập của chương.
BTVN: 38(Sgk - Tr62)
SBT: 34, 35 (Tr62)
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
hướng dẫn về nhà
10
11
y= 0,5x + 2
y = 5 – 2x
- 4
5
0
2,5
2
x
y
A
B
C
a) Vẽ đồ thị của hàm số
b) A(- 4; 0); B(2,5;0)
E
F
C (1,2; 2,6)
Bài 4 (Bài 37-Sgk)
12
Bài 2: Xác định k và m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau, song song, trùng nhau?
(d1): y = kx + (m – 2) (k ≠ 0)
(d2): y = (5 – k)x + (4 – m) (k ≠ 5)
Dạng 2: Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.
13
a < 0
a > 0
a ≠ a’
a = a’ và b ≠ b’
a = a’ và b = b’
hệ số góc
tung độ gốc
A. LÝ THUYẾT
14
góc nhọn
900
a
góc tù
vẫn nhỏ hơn 1800
15
Bài 4
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 (1) và y = 5 - 2x (2) với trục hoành theo thứ tự là A,B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C.Tìm toạ độ các điểm A,B,C.
Toạ độ của hai điểm A, B :
A (-4;0), B (2,5;0)
16
c) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1)và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
d) Tính độ dài các đoạn thẳng AB ,AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét)(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- Gọi F là hình chếu của C trên Ox khi đó OF = 1,2 cm; FC = 2,6 cm.
F
E
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)