Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất

Chia sẻ bởi Phùng Phú | Ngày 05/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ lớp 9D4
Giáo viên giảng dạy : Ngô Minh Lan
25-11 2009
THCS
Hết giờ
Nguyễn Đình Chiểu
Bắt đầu
5/ Hàm số có đồ thị như hình vẽ là :
A . Y = ax + b với a > o ; b > o
B . Y = ax + 2 với a < o ;
C . Y = ax + 2 với a > o ;
D . Y = ax + b với a € R ; b= 2
Bài tập trắc nghiệm : Hoạt động cá nhân ( phiếu học tập – 3 phút )
Chọn phương án đúng
1/Trong các bảng ghi giá trị tương ứng của x;y, bảng xác định y là hàm số của x là:
B.
2 / Trong các hàm số sau , hàm số đồng biến trên tập xác định R là :
A . y = -2x + 7 ; B . y = 3x – 5 ; C . y = m2x – 3 ; D. y = - m2x + 2
3 / Trong các đường thẳng : y = 2x + 3 ( d1) ; y = 5x + 3 ( d2) ; y = 2x - 1 ( d3) có :
A . ( d1) // (d2) ; B . ( d2) cắt (d3) ; C . ( d1) trùng (d2) ; D . ( d1) // (d3)
A .
4/ Nếu đường thẳng y = 2 – 3x tạo với trục Ox một góc thì :
A . 0o< < 900 ; B . 90o< < 1800-; C. tg = 2 ; D. tg (1800- ) = 3
Hãy cho biết các kiến thức đã sử dụng để giải c¸c bài tập trên ?
1/ Trong các bảng ghi giá trị tương ứng của x; y bảng xác định y là hàm số của x là :
A .
Bảng A : xác định y là hàm số của x vì với mỗi giá trị của x luôn xác định chỉ một giá trị tương ứng của y.
2 / Trong các hàm số sau , hàm số đồng biến trên tập xác định R là :
A . y = -2x + 7 ; B . y = 3x – 5 ; C . y = m2x – 3 ; D. y = - m2x + 2
y = 3x – 5 là hàm số bËc nhÊt cã a=3>0 nªn hµm sè ®ång biÕn
B
3 / Trong các đường thẳng :
y = 2x + 3 ( d1) ; y = 5x + 3 ( d2) ; y = 2x - 1 ( d3) có :
A . ( d1) // (d2) ; B . ( d2) cắt (d3) ; C . ( d1) trùng (d2) ; D . ( d1) // (d3)
Hai đường thẳng y = ax + b ( a≠ 0 ) y = a/ x + b/ ( a/ ≠ 0 ) :
* Song song  a =a/ ; b ≠ b/
* Trùng nhau  a =a/ ; b=b/
* Cắt nhau  a ≠ a/
* vu«ng gãc  a.a/ =-1

Đồ thị hàm số bậc nhất là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b tạo với trục Ox một góc nhọn nếu a>o ; với trục Ox một góc tù nếu a NÕu b=0 ®å thÞ hµm sè lµ mét d­êng thẳng®i qua gèc to¹ ®é
1 Khái niệm hàm số
2/ Hàm số bậc nhất : định nghĩa ; tính chất ; đồ thị
3/ Hệ số góc của đường thẳng
4 / Hai đường thẳng song song ; trùng nhau; cắt nhau
Nêu các kiến thức cần nhớ trong chương II ?
Ôn tập chương II
Thứ 3 ngày 18 tháng 12 năm 2007
A / Kiến thức cần nhớ ( Bảng tóm tắt trang 60 / SGK)
Hoạt động c¸ nh©n : (1‘) bài 32, 33, 34, (Sgk)
B./ BÀI TẬP.
Dãy1 (bµi32): a) Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = (m-1)x + 3 đồng biến?
b) Với những giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất y = (5-k)x + 1 nghịch biến ?
Dãy 2 (bµi 33): Víi những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y = 2x + (3+m) và y = 3x + (5-m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?
Dãy 3 (bµi34):Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y = (a -1)x +2 ( a ≠ 1) và y = (3-a)x + 1 (a ≠ 3) song song với nhau
b) Hàm số bậc nhất y = (5-k)x + 1 nghịch biến  5- k < 0  k >5
Đồ thị các hàm số : y= 2x + (3+m) và y = 3x + (5-m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung  3 + m = 5 – m  2m = 2  m = 1
Hai đường thẳng :y = (a-1)x + 2 ( a ≠ 1 ) và y = (3-a)x + 1 (a ≠ 3) có b ≠ b/ nên song song với nhau  a – 1 = 3 – a  2a = 4  a = 2
Bài giải :
a/ Hàm số bậc nhất y = (m-1)x + 3 đồng biến  m -1 >0  m >1
a) Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất
y = (m-1)x + 3 đồng biến?
Bài 32
b) Với những giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất
y = (5-k)x + 1 nghịch biến ?
Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số
y= 2x + (3+m) và y = 3x + (5-m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?
Bài 33 :
Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y = (a-1)x + 2 ( a ≠ 1 )
và y = (3-a)x + 1 (a ≠ 3) song song với nhau
Bài 34 :
Bài 37 : Hoạt động cá nhân ( 7 Phút )
a/ Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ:
y = 0,5x + 2 (1) y = 5 - 2x (2)
b/ Gọi giao điểm của các đường thẳng y = 0,5x + 2 và y = 5 – 2x với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C . Tìm toạ độ của các điểm A, B, C.
Bài giải:
Bài 37 :
a/ Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ:
y = 0,5x + 2 (1) y = 5 - 2x (2)
b/ Gọi giao điểm của các đường thẳng y = 0,5x + 2 và y = 5 – 2x với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C . Tìm toạ độ của các điểm A, B, C.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1) và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút).
Hoạt động nhóm ( câu c. d ;4 phút )
AB = AO + OB = |-4| + |2,5| = 6,5.
Gọi F là hình chiếu của C trên Ox, ta có OF = 1, 20 cm
Áp dụng định lý Py-ta-go vào các tam giác vuông ACF và BCF ( vuông tại F ) ta có:
c)Tính AB, BC , AC ?
d/ Tính góc tạo bởi 2 đường thẳng trên với trục Ox ?
Có thể tính AB , AC bằng cách khác không ?
Có thể áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông tại F:ACFvà BCF . Hay hệ thức về cạnh và hỡnh chi?u trong tam ABC vuông tại C ( a.a/ =-0,5 .2=-1) ,để tính AC ,BC.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Luật chơi : 3 đội
« chữ gåm 6 hµng ngang. Mçi ®éi 2 l­ît chän. Mçi l­ît chän 1 dßng ®Ó më. Sau l­ît 1 ®éi nµo ®o¸n ®­îc « chữ hµng däc thi ®éi ®ã th¾ng. (thêi gian cho « chữ mçi hµng lµ 10s)
6
5
4
3
1
2
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
C
M
O
A
A
=
X
+
T
Đ
B
T
I
H
Ô
Đ
Ô
O
Ô
Đ
G
U
T
C
Ô
S
G
N
O
G
N
O
N
A
P
G
y
2. Một dạng tổng quát của phương trình đường thẳng
5 . Cho hàm số y = mx + n ( m ≠ 0 ) , n được gọi là …………của đường thẳng
S
4 . Cho hàm số y = 2x + 1 . Cặp số ( 0: 1) gọi là …… của một điểm thuộc đồ thị hàm số đó
6 . Vị trí tương đối của 2 đường y = 3x + 2 và y – 3x = 5
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương
Làm các bài tập 36 ; 38 ; SGK ; 34; 35 / 62 SBT
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Phú
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)