Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Bình |
Ngày 05/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT PLEIKU
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN
CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÀO MỪNG
Hàm số bậc nhất
y = ax + b (a 0)
Vị trí tương đối
của 2 đường thẳng:
y = ax + b(d1)
y = a’x + b’(d2)
Tính chất
d1cắt d2: a a’
a > 0: Hàm số đồng biến
a < 0: Hàm số nghịch biến
Đồ thị
Dạng đồ thị
Cách vẽ
*Xác định giao điểm với trục Ox, Oy
+ Cho x = 0; y = b => P(0; b)Oy
+ Cho y = 0; x = -b/a => Q(-b/a; 0)Ox
Vẽ đường thẳng
đi qua P; Q
d1//d2: a = a’; b b’
d1 d2:
a = a’; b = b’
Hệ số góc
Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox
Hệ số góc: a
a > 0: Hàm số đồng biến
Tính chất
a > 0: Hàm số đồng biến
Bài 1:
Xác định đường thẳng (d) y = ax+b (a≠0). Biết rằng:
a) Đường thẳng song song với đường thẳng y = 3x + 2 và đi qua điểm
A (1; 2)
b) Đường thẳng có hệ số góc bằng 1 và cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 3
c) Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - 4
Bài 2(Bài 37. SGK)
a) Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:
y = 0,5x +2 (1); y = 5 – 2x (2)
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 và y = 5 - 2x với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm toạ độ các điểm A, B, C.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB ,AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét)(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1)và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất :
y = 5x2 - 2
B. y = 1 – 2x
C. y = 0x + 3
D. y = mx -7
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
Bài 3
A. y = 2 - x
B. y = - x + 1
C. y = 3 – 2(1 - x)
D. y = 6 – 5 (x - 2)
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
A. m 1
B. m > 1
C. m < 1
D. m 1
Câu 3: Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = (m – 1)x + 3
nghịch biến ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
Câu 4: Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ?
A. (0 ; 0)
B. (-2 ; 5 )
C. (5 ; -2)
D. (-2 ; -3)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
Câu 5: Trong các đường thẳng :
y = 2x + 3 ( d1) ; y = 5x + 3 ( d2) ; y = 2x - 1 ( d3) có :
A. ( d1) // (d2)
B. ( d1) cắt (d3)
D. (d2) cắt (d3)
C. ( d1) trùng (d2)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
Câu 6: Đường thẳng y = ax - 3 song song với đường thẳng y = 1 – 2x
khi a bằng :
A. a = 1
B. a = -3
D. a = - 2
C. a = 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
Câu 7: Nếu đường thẳng y = 2 – 3x tạo với trục Ox một góc thì :
A. 00 < < 900
B. tan = 2
D. 900 < < 1800
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
B. tan = -3
Câu 8: Đường thẳng y = có hệ số góc bằng :
B.
D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
C. 1
A.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
+ Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương
+ Làm các bài tập 33; 34; 35; 36 SGK ; 34; 35 / 62 SBT
+ Chuẩn bị tốt tiết sau kiểm tra viết 1 tiết
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN
CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÀO MỪNG
Hàm số bậc nhất
y = ax + b (a 0)
Vị trí tương đối
của 2 đường thẳng:
y = ax + b(d1)
y = a’x + b’(d2)
Tính chất
d1cắt d2: a a’
a > 0: Hàm số đồng biến
a < 0: Hàm số nghịch biến
Đồ thị
Dạng đồ thị
Cách vẽ
*Xác định giao điểm với trục Ox, Oy
+ Cho x = 0; y = b => P(0; b)Oy
+ Cho y = 0; x = -b/a => Q(-b/a; 0)Ox
Vẽ đường thẳng
đi qua P; Q
d1//d2: a = a’; b b’
d1 d2:
a = a’; b = b’
Hệ số góc
Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox
Hệ số góc: a
a > 0: Hàm số đồng biến
Tính chất
a > 0: Hàm số đồng biến
Bài 1:
Xác định đường thẳng (d) y = ax+b (a≠0). Biết rằng:
a) Đường thẳng song song với đường thẳng y = 3x + 2 và đi qua điểm
A (1; 2)
b) Đường thẳng có hệ số góc bằng 1 và cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 3
c) Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - 4
Bài 2(Bài 37. SGK)
a) Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:
y = 0,5x +2 (1); y = 5 – 2x (2)
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 và y = 5 - 2x với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm toạ độ các điểm A, B, C.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB ,AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét)(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1)và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất :
y = 5x2 - 2
B. y = 1 – 2x
C. y = 0x + 3
D. y = mx -7
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
Bài 3
A. y = 2 - x
B. y = - x + 1
C. y = 3 – 2(1 - x)
D. y = 6 – 5 (x - 2)
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
A. m 1
B. m > 1
C. m < 1
D. m 1
Câu 3: Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = (m – 1)x + 3
nghịch biến ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
Câu 4: Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ?
A. (0 ; 0)
B. (-2 ; 5 )
C. (5 ; -2)
D. (-2 ; -3)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
Câu 5: Trong các đường thẳng :
y = 2x + 3 ( d1) ; y = 5x + 3 ( d2) ; y = 2x - 1 ( d3) có :
A. ( d1) // (d2)
B. ( d1) cắt (d3)
D. (d2) cắt (d3)
C. ( d1) trùng (d2)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
Câu 6: Đường thẳng y = ax - 3 song song với đường thẳng y = 1 – 2x
khi a bằng :
A. a = 1
B. a = -3
D. a = - 2
C. a = 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
Câu 7: Nếu đường thẳng y = 2 – 3x tạo với trục Ox một góc thì :
A. 00 < < 900
B. tan = 2
D. 900 < < 1800
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
B. tan = -3
Câu 8: Đường thẳng y = có hệ số góc bằng :
B.
D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
C. 1
A.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
+ Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương
+ Làm các bài tập 33; 34; 35; 36 SGK ; 34; 35 / 62 SBT
+ Chuẩn bị tốt tiết sau kiểm tra viết 1 tiết
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)