Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất
Chia sẻ bởi Diệp Anh Đức |
Ngày 05/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
1
Chào mừng các thầy cô
về dự giờ lớp 9c
2
ÔN TậP CHƯƠNG II
Tiết 28
3
A. LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho hàm số y = ax + b (a ≠ 0) :
a) Khi nào thì hàm số đồng biến?
b) Khi nào thì hàm số nghịch biến?
* Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) :
+ Hàm số đồng biến trên R khi a > 0.
+ Hàm số nghịch biến trên R khi a < 0.
Câu 2: Khi nào thì hai đường thẳng (d) y = ax + b (a ≠ 0) và
(d’): y = a’ x + b’(a’≠ 0) cắt nhau? Song song với nhau? Trùng nhau?
** Hai đường thẳng (d): y=ax+b (a ≠ 0) và(d’): y = a’x + b’(a’≠0)
- (d) và (d’) cắt nhau Khi và chỉ khi a ≠ a’
- (d) và (d’) song song với nhau .khi và chỉ khi a = a’; b ≠ b’
- (d) và (d’) trùng nhau .khi và chỉ khi a = a’; b = b
Câu 3:
Hệ số a gọi là gì?
Và b gọi là gì?
*** Hệ số a gọi là hệ số góc
b gäi lµ Tung độ gốc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
4
Dạng 1: Hàm số bậc nhất, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số
Dạng 2: Điều kiện để đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau
Dạng 3: Vẽ đồ thị của hàm số; góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox
II - Bi t?p
5
(a = 3, b = -1); là hàm số đồng biến vì a = 3 > 0)
Dạng 1: Hàm số bậc nhất, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số bậc nhất.
6
Bài 3 (Bài 36-Sgk):
Cho hai hàm số bậc nhất y = (k + 1)x + 3 (d) và y = (3 – 2k)x + 1 (d’)
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau?
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau?
Hai đường thẳng nói trên có thể trùng nhau được không? Vì sao?
Dạng 2: Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.
7
góc nhọn
900
a
góc tù
vẫn nhỏ hơn 1800
8
Bài 5 (Bài 37-Sgk)
Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:
y = 0,5x + 2 (1); y = 5 – 2x (2)
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 và y = 5 - 2x với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm toạ độ các điểm A, B, C.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1) và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
9
y= 0,5x + 2
y = 5 – 2x
- 4
5
0
2,5
2
x
y
A
B
C
Vẽ đồ thị của hàm số y = 0,5x + 2
và y = 5 – 2x
X = 0 => y = 2 => P (0; 2)
Y = 0 => x = - 4 => A( -4; 0)
X = 0 => y = 5 => Q(0; 2)
Y = 0 => x = 2,5 => B( 2,5; 0)
b) A(- 4; 0); B(2,5;0)
E
F
C (1,2; 2,6)
Bài 5 (Bài 37-Sgk)
10
Bài 5
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 (1) và y = 5 - 2x (2) với trục hoành theo thứ tự là A,B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C.Tìm toạ độ các điểm A,B,C.
Toạ độ của hai điểm A, B :
A (-4;0), B (2,5;0)
11
c) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1)và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
F
E
D
12
AB = AO + OB = |-4| + |2,5| = 6,5.
Gọi F là hình chiếu của C trên Ox, ta có OF = 1, 20 cm
Áp dụng định lý Py-ta-go vào các tam giác vuông ACF và BCF ( vuông tại F ) ta có:
c)Tính AB, BC , AC ?
d/ Tính góc tạo bởi 2 đường thẳng trên với trục Ox ?
Có thể tính AB , AC bằng cách khác không ?
Có thể áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông tại F:ACFvà BCF . Hay hệ thức về cạnh và hỡnh chi?u trong tam ABC vuông tại C ( a.a/ =-0,5 .2=-1) ,để tính AC ,BC.
13
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Luật chơi : 3 đội
« chữ gåm 6 hµng ngang. Mçi ®éi 2 lît chän. Mçi lît chän 1 dßng ®Ó më. Sau lît 1 ®éi nµo ®o¸n ®îc « chữ hµng däc thi ®éi ®ã th¾ng. (thêi gian cho « chữ mçi hµng lµ 10s)
6
5
4
3
1
2
14
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
C
M
O
A
A
=
X
+
T
Đ
B
T
I
H
Ô
Đ
Ô
O
Ô
Đ
G
U
T
C
Ô
S
G
N
O
G
N
O
N
A
P
G
y
2. Một dạng tổng quát của phương trình đường thẳng
5 . Cho hàm số y = mx + n ( m ≠ 0 ) , n được gọi là …………của đường thẳng
S
4 . Cho hàm số y = 2x + 1 . Cặp số ( 0: 1) gọi là …… của một điểm thuộc đồ thị hàm số đó
6 . Vị trí tương đối của 2 đường y = 3x + 2 và y – 3x = 5
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
15
Lý thuyết: Ôn tập phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập của chương.
BTVN: 38(Sgk - Tr62)
SBT: 34, 35 (Tr62)
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
hướng dẫn về nhà
16
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.
Chào mừng các thầy cô
về dự giờ lớp 9c
2
ÔN TậP CHƯƠNG II
Tiết 28
3
A. LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho hàm số y = ax + b (a ≠ 0) :
a) Khi nào thì hàm số đồng biến?
b) Khi nào thì hàm số nghịch biến?
* Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) :
+ Hàm số đồng biến trên R khi a > 0.
+ Hàm số nghịch biến trên R khi a < 0.
Câu 2: Khi nào thì hai đường thẳng (d) y = ax + b (a ≠ 0) và
(d’): y = a’ x + b’(a’≠ 0) cắt nhau? Song song với nhau? Trùng nhau?
** Hai đường thẳng (d): y=ax+b (a ≠ 0) và(d’): y = a’x + b’(a’≠0)
- (d) và (d’) cắt nhau Khi và chỉ khi a ≠ a’
- (d) và (d’) song song với nhau .khi và chỉ khi a = a’; b ≠ b’
- (d) và (d’) trùng nhau .khi và chỉ khi a = a’; b = b
Câu 3:
Hệ số a gọi là gì?
Và b gọi là gì?
*** Hệ số a gọi là hệ số góc
b gäi lµ Tung độ gốc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
4
Dạng 1: Hàm số bậc nhất, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số
Dạng 2: Điều kiện để đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau
Dạng 3: Vẽ đồ thị của hàm số; góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox
II - Bi t?p
5
(a = 3, b = -1); là hàm số đồng biến vì a = 3 > 0)
Dạng 1: Hàm số bậc nhất, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số bậc nhất.
6
Bài 3 (Bài 36-Sgk):
Cho hai hàm số bậc nhất y = (k + 1)x + 3 (d) và y = (3 – 2k)x + 1 (d’)
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau?
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau?
Hai đường thẳng nói trên có thể trùng nhau được không? Vì sao?
Dạng 2: Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.
7
góc nhọn
900
a
góc tù
vẫn nhỏ hơn 1800
8
Bài 5 (Bài 37-Sgk)
Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:
y = 0,5x + 2 (1); y = 5 – 2x (2)
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 và y = 5 - 2x với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm toạ độ các điểm A, B, C.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1) và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
9
y= 0,5x + 2
y = 5 – 2x
- 4
5
0
2,5
2
x
y
A
B
C
Vẽ đồ thị của hàm số y = 0,5x + 2
và y = 5 – 2x
X = 0 => y = 2 => P (0; 2)
Y = 0 => x = - 4 => A( -4; 0)
X = 0 => y = 5 => Q(0; 2)
Y = 0 => x = 2,5 => B( 2,5; 0)
b) A(- 4; 0); B(2,5;0)
E
F
C (1,2; 2,6)
Bài 5 (Bài 37-Sgk)
10
Bài 5
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 (1) và y = 5 - 2x (2) với trục hoành theo thứ tự là A,B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C.Tìm toạ độ các điểm A,B,C.
Toạ độ của hai điểm A, B :
A (-4;0), B (2,5;0)
11
c) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1)và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút )
F
E
D
12
AB = AO + OB = |-4| + |2,5| = 6,5.
Gọi F là hình chiếu của C trên Ox, ta có OF = 1, 20 cm
Áp dụng định lý Py-ta-go vào các tam giác vuông ACF và BCF ( vuông tại F ) ta có:
c)Tính AB, BC , AC ?
d/ Tính góc tạo bởi 2 đường thẳng trên với trục Ox ?
Có thể tính AB , AC bằng cách khác không ?
Có thể áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông tại F:ACFvà BCF . Hay hệ thức về cạnh và hỡnh chi?u trong tam ABC vuông tại C ( a.a/ =-0,5 .2=-1) ,để tính AC ,BC.
13
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Luật chơi : 3 đội
« chữ gåm 6 hµng ngang. Mçi ®éi 2 lît chän. Mçi lît chän 1 dßng ®Ó më. Sau lît 1 ®éi nµo ®o¸n ®îc « chữ hµng däc thi ®éi ®ã th¾ng. (thêi gian cho « chữ mçi hµng lµ 10s)
6
5
4
3
1
2
14
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
C
M
O
A
A
=
X
+
T
Đ
B
T
I
H
Ô
Đ
Ô
O
Ô
Đ
G
U
T
C
Ô
S
G
N
O
G
N
O
N
A
P
G
y
2. Một dạng tổng quát của phương trình đường thẳng
5 . Cho hàm số y = mx + n ( m ≠ 0 ) , n được gọi là …………của đường thẳng
S
4 . Cho hàm số y = 2x + 1 . Cặp số ( 0: 1) gọi là …… của một điểm thuộc đồ thị hàm số đó
6 . Vị trí tương đối của 2 đường y = 3x + 2 và y – 3x = 5
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
15
Lý thuyết: Ôn tập phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập của chương.
BTVN: 38(Sgk - Tr62)
SBT: 34, 35 (Tr62)
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
hướng dẫn về nhà
16
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Diệp Anh Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)