Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Viêm |
Ngày 05/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nguyễn Đình Viêm - Trường THCS Thăng Long - Thống Nhất - Đồng Nai
Trang bìa
Trang bìa:
GV: NGUYỄN ĐÌNH VIÊM TRƯỜNG: THĂNG LONG THỐNG NHẤT- ĐỒNG NAI Ôn tập chương II
Đề bài 36 / 63:
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = 3x 6 (1); y = 2x 4 (2) ; y = x 2 (3) và y = - latex((2)/(3))x 5 (4) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Gọi giao điểm của các đường thẳng (1); (2); (3); (4) với trục hoành là A và với trục tung lần lượt là B; C; D; E. Tính các góc latex(angle(BAx)), latex(angle(CAx)), latex(angle(DAx)), latex(angle(DAx)). c) Có nhận xét gì về độ dốc của các đường thẳng (1); (2); (3); (4). Bài 36 / 63:
y = 3x 6 y = 2x 4 y 2 0 x 0 -2 x 0 -2 y 1 0 y = x 2 y = latex((1)/(2))x 1 y 6 0 x 0 -2 x 0 -2 y 4 0 Vẽ đồ thị của các hàm số y = 3x 6 (1); y = 2x 4 (2) ; y = x 2 (3) và y = -latex((2)/(3))x 5 (4) trên cùng một hệ trục tọa độ. Đề bài 37 / 63:
a) Cho các điểm M(- 1 ; - 2); N(- 2 ; - 4); P( 2 ; - 3); Q( 3 ; - 4,5). Tìm tọa độ của các điểm M` ; N` ; P` ; Q` lần lượt đối xứng với M; N; P; Q qua trục Ox. b) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y = |x| ; y = | x 1| ; c) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y = |x| và y = | x 1| từ đó suy ra phương trình |x| = | x 1| có một nghiệm duy nhất. Bài 37 / 63:
Bài 37b-63:
x 0 2 y=-x 0 4 y = x 0 2 x 0 -2 y=-x-1 0 1 x -1 -2 y = x y = -x y = x 1 y = - x -1 x 0 -1 y=x 1 1 0 Vẽ đồ thị hs y = I x I và hs y = I x 1 I. Đề bài 38/63:
a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y = 2x - 2 (latex(d_1)); y = - latex((4)/(3))x - 2 (latex(d_2)); y = latex((1)/(3))x 3 (latex(d_3)) b) Đường thẳng (latex(d_3)) cắt các đường thẳng (latex(d_1)); (latex(d_2)) theo thứ tự tại A, B. Tìm tọa độ các điểm A, B. c) Tính khoảng cách AB. Bài 38/63:
x 0 1 y -2 0 x 0 -1,5 y -2 0 x 0 -9 y 3 0 y = 2x - 2 y = -latex((4)/(3))x - 2 y = latex((1)/(3))x 3
Trang bìa
Trang bìa:
GV: NGUYỄN ĐÌNH VIÊM TRƯỜNG: THĂNG LONG THỐNG NHẤT- ĐỒNG NAI Ôn tập chương II
Đề bài 36 / 63:
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = 3x 6 (1); y = 2x 4 (2) ; y = x 2 (3) và y = - latex((2)/(3))x 5 (4) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Gọi giao điểm của các đường thẳng (1); (2); (3); (4) với trục hoành là A và với trục tung lần lượt là B; C; D; E. Tính các góc latex(angle(BAx)), latex(angle(CAx)), latex(angle(DAx)), latex(angle(DAx)). c) Có nhận xét gì về độ dốc của các đường thẳng (1); (2); (3); (4). Bài 36 / 63:
y = 3x 6 y = 2x 4 y 2 0 x 0 -2 x 0 -2 y 1 0 y = x 2 y = latex((1)/(2))x 1 y 6 0 x 0 -2 x 0 -2 y 4 0 Vẽ đồ thị của các hàm số y = 3x 6 (1); y = 2x 4 (2) ; y = x 2 (3) và y = -latex((2)/(3))x 5 (4) trên cùng một hệ trục tọa độ. Đề bài 37 / 63:
a) Cho các điểm M(- 1 ; - 2); N(- 2 ; - 4); P( 2 ; - 3); Q( 3 ; - 4,5). Tìm tọa độ của các điểm M` ; N` ; P` ; Q` lần lượt đối xứng với M; N; P; Q qua trục Ox. b) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y = |x| ; y = | x 1| ; c) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y = |x| và y = | x 1| từ đó suy ra phương trình |x| = | x 1| có một nghiệm duy nhất. Bài 37 / 63:
Bài 37b-63:
x 0 2 y=-x 0 4 y = x 0 2 x 0 -2 y=-x-1 0 1 x -1 -2 y = x y = -x y = x 1 y = - x -1 x 0 -1 y=x 1 1 0 Vẽ đồ thị hs y = I x I và hs y = I x 1 I. Đề bài 38/63:
a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y = 2x - 2 (latex(d_1)); y = - latex((4)/(3))x - 2 (latex(d_2)); y = latex((1)/(3))x 3 (latex(d_3)) b) Đường thẳng (latex(d_3)) cắt các đường thẳng (latex(d_1)); (latex(d_2)) theo thứ tự tại A, B. Tìm tọa độ các điểm A, B. c) Tính khoảng cách AB. Bài 38/63:
x 0 1 y -2 0 x 0 -1,5 y -2 0 x 0 -9 y 3 0 y = 2x - 2 y = -latex((4)/(3))x - 2 y = latex((1)/(3))x 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Viêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)