Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ánh Tuyết | Ngày 05/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ĐẠI SỐ 9
Tiết 28
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Dạng 1: Hàm số bậc nhất, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số
Dạng 2: Điều kiện để đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau
Dạng 3: Vẽ đồ thị của hàm số; góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox
Dạng 4: Viết phương trình đường thẳng
(a = 3, b = -1); là hàm số đồng biến vì a = 3 > 0)
Dạng 1: Hàm số bậc nhất, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số















Câu1:Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
c) y = 5
a) y = - 3x + 1
d) y = x
b) y = 4 + 2x
A. y = 2 - x
B. y = - x + 1
C. y = 3 - 2(1 - x)
D. y = 6 - 5 (x - 2)
Cõu 2 :Trong cỏc h�m s? sau h�m s? n�o d?ng bi?n ?
Game
Lucky Number
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
11
12
13
14
15
Bạn được 9 điểm
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!














Bài 32/a SGK.61):
Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất :
y = (m – 1)x + 3 đồng biến?
Giải:
Hàm số y = (m–1)x + 3
đồng biến <=>………….
Bài 32/b SGK.61):
Với những giá trị của k thì hàm số bậc nhất:
y = (5 – k)x + 1 nghịch biến?
Giải:
Hàm số y = (5–k)x + 1 nghịch biến ……..














Cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax + b (a ≠ 0)
+ Cho x = 0 
M (0; b)
N (-b/a; 0)
+ Vẽ đường thẳng M N là đồ thị hàm số y = ax + b
. M
N
.
y = b
+ Cho y = 0 
x = -b/a














Cách xác định một điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) (d)
+) M ( xM; yM) thuộc (d)  yM = axM + b
+) N ( xN; yN) không thuộc (d)  yN ≠ axN+ b
. M
N .
xM
yM
xN
yN
(d)

Câu 3: Di?m n�o trong cỏc di?m sau thu?c d? th? h�m s?
y = 1 - 2x ?
A. (0 ; 0)
B. (-2 ; 5 )
C. (5 ; -2)
D. (-2 ; -3)
Game
Lucky Number
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
11
12
13
14
15
Bạn được 10 điểm
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Câu 4: Du?ng th?ng y = ax - 3 song song v?i du?ng th?ng
y = 1 - 2x khi a b?ng :
A. a = 1
B. a = -3
D. a = - 2
C. a = 2
Game
Lucky Number
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
11
12
13
14
15
Bạn được 10 điểm
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Dạng 2: Điều kiện để đường thẳng song song,
đường thẳng cắt nhau














Bài 36/SGK.61)
Cho hai hàm số bậc nhất
y = (k + 1)x + 3 (d)
y = (3 – 2k)x + 1 (d’)
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng :
a) Song song với nhau?
b) Cắt nhau?
c) Hai đường thẳng này có thể trùng nhau không? Vì sao?
Giải:
a) (d) song song (d’) ....
Để hai hàm số trên là hàm bậc nhất thì:
Kết hợp với (*) ta được: k=?














Bài 36/SGK.61)
Cho hai hàm số bậc nhất
y = (k + 1)x + 3 (d)
y = (3 – 2k)x + 1 (d’)
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng :
b) Cắt nhau?
Giải:
Để hai hàm số trên là hàm bậc nhất thì:
Kết hợp với (*) ta được: k…..
b) (d) cắt (d’) 
k+1 ≠ 3-2k














Vẽ đồ thị hàm số sau trên cùng mặt phẳng toạ độ:
y = 0,5x + 2 (1) ; y = 5 - 2x (2)
Giải:
a)
b) Gọi các giao điểm của các đường thẳng
y = 0,5x + 2 và y = 5 - 2x với trục hoành theo thứ tự A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm toạ độ các điểm A, B, C ?
- Vẽ đồ thị h/s y = 0,5x + 2
- Vẽ đồ thị h/s y = 5 – 2x
1,2
2,6
Bài 37/SGK.61
Dạng 3: Vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0);
góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và trục Ox
Bài 37
b) Gọi giao điểm các đường thẳng y = 0,5x +2 (1) và y = 5 - 2x (2) với trục hoành theo thứ tự là A,B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C.Tìm toạ độ các điểm A,B,C.
Hoành độ điểm C là nghiệm của phương trình:
0,5x + 2 = 5 – 2x
0,5x + 2x = 5 -2
 2,5x =3
x = 3 : 2,5
x= 1,2
Thay x = 1,2 vào (2) ta được:
y = 5 - 2.1,2 = 2,6 .Vậy C (1,2;2,6)
Theo câu a: A (-4; 0), B (2,5; 0)
Đáp án:














Vẽ đồ thị hàm số sau trên cùng mặt phẳng toạ độ:
y = 0,5x + 2 (1) y = 5 - 2x (2)
Giải:
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimét) ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
c) AB = AO + OB = |-4| + |2,5| = 6,5 (cm)
Gọi F là hình chiếu của C trên Ox,
ta có OF = 1,2 cm. CF = 2.6 cm
Áp dụng định lý Py-ta-go vào các tam giác vuông ACF và BCF ( vuông tại F)
ta có:
F
1,2
2,6
Bài 37/SGK.61














Bài 37/SGK.61
Vẽ đồ thị hàm số sau trên cùng mặt phẳng toạ độ:
y = 0,5x + 2 (1) y = 5 - 2x (2)
Giải:
F
d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1) và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút)
d) Góc CAx là góc tạo bởi đường thẳng
y = 0,5x + 2 và trục Ox , có a = 0,5 > 0
ta có:
Góc CBx là góc tạo bởi đường thẳng y = 5 – 2x và trục Ox,
có a = -2 < 0 nên: ……………………………..
Góc CAx
*Lý thuyết:
Ôn tập phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
-Vẽ lại bản đồ tư duy tóm tắt kiến thức trọng tâm chương II
*Bài tập:
-Ôn lại các dạng bài tập của chương.
-BTVN: 38(Sgk - Tr62) ; SBT: 31,32, 35 (Tr62)
hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)