Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Đạt |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Hàm số bậc nhất thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIểM TRA CHƯƠNG 3
MÔN : ĐạI Số 9
ĐỀ 1:
Câu 1 ( 2.0 điểm): Cho các phương trình sau:
Trong các phương trình đã cho, phương trình nào là phương trình bật nhất hai ẩn?
Hãy kiểm tra cặp số (-1;1) có phải là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn vừa tìm ở câu a hay không?
Câu 2 (1.0 điểm):Cho hệ phương trình sau: và
Hãy kiểm tra xem cặp số (1;2) có là nghiệm của các hệ phương trình trên không?
Câu 3 (5.0 điểm) Giải hệ phương trình sau:
a. b. c.
Câu 4 (2.0 điểm) Trong một phòng học có một số bàn học. Nếu tăng thêm 2 bàn, mỗi bàn giảm 1 học sinh thì số học sinh trong lớp giảm 6 học sinh. Nếu giảm đi 3 bàn, mỗi bàn tăng thêm 2 học sinh thì số học sinh trong lớp tăng thêm 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu bàn và bao nhiêu học sinh?
ĐỀ 2:
Bài 1: (3 điểm). Giải hệ phương trình
a. b.
Bài 2. (3,5 điểm). Một cửa hàng có tổng cộng 28 chiếc Ti vi và Tủ lạnh. Giá mỗi cái Tủ lạnh là 15 triệu đồng, mỗi cái Ti vi là 30 triệu nếu bán hết 28 cái Tivi và Tủ lạnh này chủ cửa hàng sẽ thu được 720 triệu. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cái ?
Bài 3: (3,5 điểm)Cho hệ phương trình
Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất, vô số nghiệm
Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm x < 0, y > 0
ĐỀ 3:
Bài 1: ( 1,5 điểm )
Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất 2 ẩn
x - y = 2; x + 3y = 0; 4x + 0y = 6; 3x2 - y2 = 1
Bài 2: (2,5điểm)
Hãy xét xem hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm ? vì sao ?
Bài 3:( 3 điểm ) Giải các hệ phương trình sau:
a, b,
Bài 4: ( 3 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Một ôtô đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì đến chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ. Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi lúc đầu.
ĐỀ 4:
Câu 1: Cho hệ phương trình:
a/Giải hệ phương trình với m=2
b/Tìm giá trị của m để hệ phương trình trên có nghiệm
Câu 2:
Lập phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1,3), B(3,2)
Câu3 Một người đi xe đạp đự định đi hết quãng đường AB với vận tốc 10 km/h .Sau khi đi dược nửa quãng đường với vận tốc dự định người ấy nghỉ 30phut. Vì muốn đến được điểm B kịp giờ nên người với vận tốc 15 km /h trên quãng đường còn lại .Tính quãng đường AB
ĐỀ 5:
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau
a. b. c.
Bài 2: Cho hệ phương trình:
Giải hệ phương trình trên khi m = 2.
b) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x > 0 và y < 0
Bài 3. (3điểm)
Hai tỉnh A và B cách nhau 250km. Một ôtô đi từ A đến B, cùng một lúc một ôtô thứ 2 đi từ B đến A .
Sau 5 giờ chúng gặp nhau. Biết vận tốc ôtô đi từ A lớn hơn vận tốc ô tô đi từ B là 2 km/h.
Tính vận tốc của mỗi ôtô?
MÔN : ĐạI Số 9
ĐỀ 1:
Câu 1 ( 2.0 điểm): Cho các phương trình sau:
Trong các phương trình đã cho, phương trình nào là phương trình bật nhất hai ẩn?
Hãy kiểm tra cặp số (-1;1) có phải là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn vừa tìm ở câu a hay không?
Câu 2 (1.0 điểm):Cho hệ phương trình sau: và
Hãy kiểm tra xem cặp số (1;2) có là nghiệm của các hệ phương trình trên không?
Câu 3 (5.0 điểm) Giải hệ phương trình sau:
a. b. c.
Câu 4 (2.0 điểm) Trong một phòng học có một số bàn học. Nếu tăng thêm 2 bàn, mỗi bàn giảm 1 học sinh thì số học sinh trong lớp giảm 6 học sinh. Nếu giảm đi 3 bàn, mỗi bàn tăng thêm 2 học sinh thì số học sinh trong lớp tăng thêm 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu bàn và bao nhiêu học sinh?
ĐỀ 2:
Bài 1: (3 điểm). Giải hệ phương trình
a. b.
Bài 2. (3,5 điểm). Một cửa hàng có tổng cộng 28 chiếc Ti vi và Tủ lạnh. Giá mỗi cái Tủ lạnh là 15 triệu đồng, mỗi cái Ti vi là 30 triệu nếu bán hết 28 cái Tivi và Tủ lạnh này chủ cửa hàng sẽ thu được 720 triệu. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cái ?
Bài 3: (3,5 điểm)Cho hệ phương trình
Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất, vô số nghiệm
Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm x < 0, y > 0
ĐỀ 3:
Bài 1: ( 1,5 điểm )
Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất 2 ẩn
x - y = 2; x + 3y = 0; 4x + 0y = 6; 3x2 - y2 = 1
Bài 2: (2,5điểm)
Hãy xét xem hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm ? vì sao ?
Bài 3:( 3 điểm ) Giải các hệ phương trình sau:
a, b,
Bài 4: ( 3 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Một ôtô đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì đến chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ. Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi lúc đầu.
ĐỀ 4:
Câu 1: Cho hệ phương trình:
a/Giải hệ phương trình với m=2
b/Tìm giá trị của m để hệ phương trình trên có nghiệm
Câu 2:
Lập phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1,3), B(3,2)
Câu3 Một người đi xe đạp đự định đi hết quãng đường AB với vận tốc 10 km/h .Sau khi đi dược nửa quãng đường với vận tốc dự định người ấy nghỉ 30phut. Vì muốn đến được điểm B kịp giờ nên người với vận tốc 15 km /h trên quãng đường còn lại .Tính quãng đường AB
ĐỀ 5:
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau
a. b. c.
Bài 2: Cho hệ phương trình:
Giải hệ phương trình trên khi m = 2.
b) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x > 0 và y < 0
Bài 3. (3điểm)
Hai tỉnh A và B cách nhau 250km. Một ôtô đi từ A đến B, cùng một lúc một ôtô thứ 2 đi từ B đến A .
Sau 5 giờ chúng gặp nhau. Biết vận tốc ôtô đi từ A lớn hơn vận tốc ô tô đi từ B là 2 km/h.
Tính vận tốc của mỗi ôtô?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Đạt
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)