Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác
Chia sẻ bởi Bùi Thành Trung |
Ngày 04/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo
năm học 2007-2008
Người thực hiện: Bùi Thành Trung
TRường THCS Thụy Dương
Bài 1: Xác định đúng, sai trong các mệnh đề sau.
I/ Loại toán củng cố kiến thức cơ bản( Đ/N, tính chất, công thức)
ôn tập chương II
Tiết 35 :
Stgv=
1.Công thức tính diện tích tam giác vuông
3.Công thức tính diện tích hình chữ nhật
Shcn =
7. Các tính chất của diện tích đa giác
+ Tính chất 1: hai đa giác bằng nhau thì .......
+ Tính chất 2: Nếu một đa giác được chia thành nhiều đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của đa giác bằng ...... ..của những đa giác đó
2. Công thức tính diện tích tam giác thường
Stg =
4.Công thức tính diện tích hình thang
S =
S =
S =
5.Công thức tính diện tích hình bình hành
6.Công thức tính diện tích hình thoi
Bài 2: Điền công thức thích hợp vào chỗ trống
.....
.....
.....
.....
.....
.....
a.b
a.h
d1.d2
diện tích bằng nhau
tổng diện tích
2
S = a.b
S = a.h
ôn tập chương II
Tiết 35 :
I/ Loại toán củng cố kiến thức cơ bản( Đ/N, tính chất, công thức)
1.Diện tích tam giác vuông
2.Diện tích tam giác thường
3.Diện tích hình chữ nhật
4.Diện tích hình thang
5.Diện tích hình bình hành
6.Diện tích hình thoi
II/ Loại toán chứng minh,tính toán
Bài 1(Bài 41-SGK):
6,8 cm
12 cm
Hình CN ABCD;HB=HC
IH=IC;ED=EC;KE=KC
AD=6,8cm;DC=12cm
a) SBDE = ?
b) SEHIK = ?
HD :
a) SBDE =
DE=
12:2= 6
bc=
6,8
=> S =(6. 6,8):2=20,4cm2
b) SEHIK =
SEHC - SIKC
Bài 2(Bài 43-SGK):
H Vuông ABCD ; AB=a
O là tđx;góc xOy=900 quay
SOEBF = ?
HD :
=>
=>
SABCD : 4
Bài 3(Bài 47-SGK):
ôn tập chương II
Tiết 35 :
I/ Loại toán củng cố kiến thức cơ bản( Đ/N, tính chất, công thức)
II/ Loại toán chứng minh,tính toán
S = a.b
S = a.h
1.Diện tích tam giác vuông
2.Diện tích tam giác thường
3.Diện tích hình chữ nhật
4.Diện tích hình thang
5.Diện tích hình bình hành
6.Diện tích hình thoi
A
G
B
C
M
N
P
2
1
3
4
5
6
S3= S4 (vì ...) (1)
S1= S2 (vì ...) (2)
S5= S6 (vì ...) (3)
Từ (1), (2) , (3) Suy ra
S1+ S3+ S5 = S2+ S4+ S6 =
(4)
(5)
Từ (4), (5) => S1= S6 ; S2= S3 ;S4= S5
Hay S1= S3 = S5 = S2= S4 = S6
ôn tập chương II
Tiết 35 :
I/ Loại toán củng cố kiến thức cơ bản( Đ/N, tính chất, công thức)
II/ Loại toán chứng minh,tính toán
S = a.b
S = a.h
1.Diện tích tam giác vuông
2.Diện tích tam giác thường
3.Diện tích hình chữ nhật
4.Diện tích hình thang
5.Diện tích hình bình hành
6.Diện tích hình thoi
III/ Loại toán ứng dụng thực tế
35 m
20 m
Một thửa ruộng hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Người ta làm đường qua ruộng (phần đánh dấu sao). Tính số tiền đền bù mà người chủ được hưởng, biết rằng mỗi m2 đất được nhận số tiền đền bù là 50 000 đồng.
5,5 m
12 m
S2 = SR - S1 - S3 (*)
HD
20.35=700 (m2)
[(17,5.5,5)20]:2=230 (m2)
(20.12):2=120 (m2)
=> S2 =? (m2)
ôn tập chương II
Tiết 35 :
I/ Loại toán củng cố kiến thức cơ bản( Đ/N, tính chất, công thức)
II/ Loại toán chứng minh,tính toán
III/ Loại toán ứng dụng thực tế
Bài toán: Cho tứ giác ABCD. Dựng hình bình hành BDCE. Chứng minh rằng diện tích tứ giác ABCD bằng diện tích tam giác ACE
E
K
H
SABCD = SABD + SABD
- Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác, diện tích hình thang, hình bình hành,hình thoi.Xem các bài tập đã chữa.
- Bài tập về nhà 42, 44, 45, 46, (SGK) . Tiết sau kiểm tra một tiết.
+
=
=
=
=
SACE
Xin cảm ơn sự chú ý theo dõi của các thầy giáo, cô giáo!
Cảm ơn các em học sinh đã chú ý học tập
góp phần làm cho tiết dạy thành công
Bài tập 3: Cắt tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành hình chữ nhật
a
a
h
D
B
a
4
h
C
3
H
E
1
2
A
SBCDE = a.h
SBCDE = S1 +S2 + S3 + S4
Mà S1 = S2, S3 = S4
Suy ra
SBCDE = 2 (S2 + S3)
SABC = S2 + S3
= ah
= SBCDE
6
2
x (m)
5
y ( m)
B
C
A
-2
H
O
Bài tập 4: Cho hình vẽ :
Tính SABC ?
SABC =
BC = |-2-6| = 8 ;
AH = |2-5| = 3
=……
Hướng dẫn về nhà
ôn tập công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, tập hợp đường thẳng song song , định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuân
Bài tập: 17,19,21,23, SGK
26,27,28,29 SBT
Hướng dẫn bài 23.
S1 + S2 = S3 ( gt)
S1 + S2 + S3 = S
Hay 2 .
MH’.AC = BH . AC
Vậy
2MH’= BH
Suy ra
M nằm trên đường trung bình IK của ?ABC
( M ? I, M ? K)
Suy ra 2S3 = S
B
A
C
H
H’
.M
K
I
1
2
3
năm học 2007-2008
Người thực hiện: Bùi Thành Trung
TRường THCS Thụy Dương
Bài 1: Xác định đúng, sai trong các mệnh đề sau.
I/ Loại toán củng cố kiến thức cơ bản( Đ/N, tính chất, công thức)
ôn tập chương II
Tiết 35 :
Stgv=
1.Công thức tính diện tích tam giác vuông
3.Công thức tính diện tích hình chữ nhật
Shcn =
7. Các tính chất của diện tích đa giác
+ Tính chất 1: hai đa giác bằng nhau thì .......
+ Tính chất 2: Nếu một đa giác được chia thành nhiều đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của đa giác bằng ...... ..của những đa giác đó
2. Công thức tính diện tích tam giác thường
Stg =
4.Công thức tính diện tích hình thang
S =
S =
S =
5.Công thức tính diện tích hình bình hành
6.Công thức tính diện tích hình thoi
Bài 2: Điền công thức thích hợp vào chỗ trống
.....
.....
.....
.....
.....
.....
a.b
a.h
d1.d2
diện tích bằng nhau
tổng diện tích
2
S = a.b
S = a.h
ôn tập chương II
Tiết 35 :
I/ Loại toán củng cố kiến thức cơ bản( Đ/N, tính chất, công thức)
1.Diện tích tam giác vuông
2.Diện tích tam giác thường
3.Diện tích hình chữ nhật
4.Diện tích hình thang
5.Diện tích hình bình hành
6.Diện tích hình thoi
II/ Loại toán chứng minh,tính toán
Bài 1(Bài 41-SGK):
6,8 cm
12 cm
Hình CN ABCD;HB=HC
IH=IC;ED=EC;KE=KC
AD=6,8cm;DC=12cm
a) SBDE = ?
b) SEHIK = ?
HD :
a) SBDE =
DE=
12:2= 6
bc=
6,8
=> S =(6. 6,8):2=20,4cm2
b) SEHIK =
SEHC - SIKC
Bài 2(Bài 43-SGK):
H Vuông ABCD ; AB=a
O là tđx;góc xOy=900 quay
SOEBF = ?
HD :
=>
=>
SABCD : 4
Bài 3(Bài 47-SGK):
ôn tập chương II
Tiết 35 :
I/ Loại toán củng cố kiến thức cơ bản( Đ/N, tính chất, công thức)
II/ Loại toán chứng minh,tính toán
S = a.b
S = a.h
1.Diện tích tam giác vuông
2.Diện tích tam giác thường
3.Diện tích hình chữ nhật
4.Diện tích hình thang
5.Diện tích hình bình hành
6.Diện tích hình thoi
A
G
B
C
M
N
P
2
1
3
4
5
6
S3= S4 (vì ...) (1)
S1= S2 (vì ...) (2)
S5= S6 (vì ...) (3)
Từ (1), (2) , (3) Suy ra
S1+ S3+ S5 = S2+ S4+ S6 =
(4)
(5)
Từ (4), (5) => S1= S6 ; S2= S3 ;S4= S5
Hay S1= S3 = S5 = S2= S4 = S6
ôn tập chương II
Tiết 35 :
I/ Loại toán củng cố kiến thức cơ bản( Đ/N, tính chất, công thức)
II/ Loại toán chứng minh,tính toán
S = a.b
S = a.h
1.Diện tích tam giác vuông
2.Diện tích tam giác thường
3.Diện tích hình chữ nhật
4.Diện tích hình thang
5.Diện tích hình bình hành
6.Diện tích hình thoi
III/ Loại toán ứng dụng thực tế
35 m
20 m
Một thửa ruộng hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Người ta làm đường qua ruộng (phần đánh dấu sao). Tính số tiền đền bù mà người chủ được hưởng, biết rằng mỗi m2 đất được nhận số tiền đền bù là 50 000 đồng.
5,5 m
12 m
S2 = SR - S1 - S3 (*)
HD
20.35=700 (m2)
[(17,5.5,5)20]:2=230 (m2)
(20.12):2=120 (m2)
=> S2 =? (m2)
ôn tập chương II
Tiết 35 :
I/ Loại toán củng cố kiến thức cơ bản( Đ/N, tính chất, công thức)
II/ Loại toán chứng minh,tính toán
III/ Loại toán ứng dụng thực tế
Bài toán: Cho tứ giác ABCD. Dựng hình bình hành BDCE. Chứng minh rằng diện tích tứ giác ABCD bằng diện tích tam giác ACE
E
K
H
SABCD = SABD + SABD
- Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác, diện tích hình thang, hình bình hành,hình thoi.Xem các bài tập đã chữa.
- Bài tập về nhà 42, 44, 45, 46, (SGK) . Tiết sau kiểm tra một tiết.
+
=
=
=
=
SACE
Xin cảm ơn sự chú ý theo dõi của các thầy giáo, cô giáo!
Cảm ơn các em học sinh đã chú ý học tập
góp phần làm cho tiết dạy thành công
Bài tập 3: Cắt tam giác thành 3 mảnh để ghép lại thành hình chữ nhật
a
a
h
D
B
a
4
h
C
3
H
E
1
2
A
SBCDE = a.h
SBCDE = S1 +S2 + S3 + S4
Mà S1 = S2, S3 = S4
Suy ra
SBCDE = 2 (S2 + S3)
SABC = S2 + S3
= ah
= SBCDE
6
2
x (m)
5
y ( m)
B
C
A
-2
H
O
Bài tập 4: Cho hình vẽ :
Tính SABC ?
SABC =
BC = |-2-6| = 8 ;
AH = |2-5| = 3
=……
Hướng dẫn về nhà
ôn tập công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, tập hợp đường thẳng song song , định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuân
Bài tập: 17,19,21,23, SGK
26,27,28,29 SBT
Hướng dẫn bài 23.
S1 + S2 = S3 ( gt)
S1 + S2 + S3 = S
Hay 2 .
MH’.AC = BH . AC
Vậy
2MH’= BH
Suy ra
M nằm trên đường trung bình IK của ?ABC
( M ? I, M ? K)
Suy ra 2S3 = S
B
A
C
H
H’
.M
K
I
1
2
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thành Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)