Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hoàng Anh |
Ngày 04/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
1
Kính chào quý thầy cô và các em
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1:
Hãy phát biểu định nghĩa đa giác lồi?
Hãy cho biết hình nào là đa giác lồi trong các hình sau.
3
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Tuần 21
Ti?t 36
4
a) Biết rằng tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh là:
b) Đa giác đều là đa giác có..........
......................
tất cả các cạnh
bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Vậy tổng số đo các góc của một đa giác 7
cạnh là.............................
2. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
5
c) Biết rằng số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh là:
Vậy số đo mỗi góc của một lục giác đều là........
Vậy số đo mỗi góc của một ngũ giác đều là............
2. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
6
3. Hãy viết công thức tính diện tích của mỗi hình sau:
7
3. Hãy viết công thức tính diện tích của mỗi hình sau:
8
Bài tập 41 trang 132 SGK.
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H, I, E, K lần lượt là các trung điểm của BC, HC, DC, EC (h. 159)
Tính a) Diện tích tam giác DBE;
b) Diện tích tứ giác EHIK.
9
Bài tập 42 trang 132 SGK.
Trên hình 160 (AC // BF),hãy tìm tam giác có diện tích bằng diện tích tứ giác ABCD
10
Bài tập 44 trang 133 SGK.
Goi O là điểm nằm trong hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng tổng diện tích của hai tam giác ABO và CDO bằng tổng diện tích của hai tam giác BCO và DAO
(SABO + SCDO = SBCO + SDAO)
11
Bài tập: Hãy tính diện tích của hình thang vuông,
biết hai đáy có độ dài 3 cm và 5cm, góc tạo bởi
cạnh bên với đáy lớn một góc 450
12
Bài tập về nhà
Ôn tập định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều, công thức tính số đo mỗi góc của đa giác n cạnh, công thức tính diện tích các hình.
Làm bài 43, 45, 46 SGK trang 133.
13
Kính chào quý thầy cô và các em
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1:
Hãy phát biểu định nghĩa đa giác lồi?
Hãy cho biết hình nào là đa giác lồi trong các hình sau.
3
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Tuần 21
Ti?t 36
4
a) Biết rằng tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh là:
b) Đa giác đều là đa giác có..........
......................
tất cả các cạnh
bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Vậy tổng số đo các góc của một đa giác 7
cạnh là.............................
2. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
5
c) Biết rằng số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh là:
Vậy số đo mỗi góc của một lục giác đều là........
Vậy số đo mỗi góc của một ngũ giác đều là............
2. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
6
3. Hãy viết công thức tính diện tích của mỗi hình sau:
7
3. Hãy viết công thức tính diện tích của mỗi hình sau:
8
Bài tập 41 trang 132 SGK.
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H, I, E, K lần lượt là các trung điểm của BC, HC, DC, EC (h. 159)
Tính a) Diện tích tam giác DBE;
b) Diện tích tứ giác EHIK.
9
Bài tập 42 trang 132 SGK.
Trên hình 160 (AC // BF),hãy tìm tam giác có diện tích bằng diện tích tứ giác ABCD
10
Bài tập 44 trang 133 SGK.
Goi O là điểm nằm trong hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng tổng diện tích của hai tam giác ABO và CDO bằng tổng diện tích của hai tam giác BCO và DAO
(SABO + SCDO = SBCO + SDAO)
11
Bài tập: Hãy tính diện tích của hình thang vuông,
biết hai đáy có độ dài 3 cm và 5cm, góc tạo bởi
cạnh bên với đáy lớn một góc 450
12
Bài tập về nhà
Ôn tập định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều, công thức tính số đo mỗi góc của đa giác n cạnh, công thức tính diện tích các hình.
Làm bài 43, 45, 46 SGK trang 133.
13
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hoàng Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)