Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác
Chia sẻ bởi Phan The Anh |
Ngày 03/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ
lớp 8a
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
Hình chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thoi
Hình
thang cân
Hình
bình hành
2 cạnh đối song song.
1 góc vuông.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
+ Các cạnh đối song song.
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
1 góc vuông.
+ 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
3 góc vuông.
4 cạnh bằng nhau.
Bài 88 SGK-tr111.
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là:
a, Hình chữ nhật ?
b, Hình thoi ?
c, Hình vuông ?
Bi 88 SGK-tr111.
GT
Tứ giác ABCD
AC, BD có điều kiện gì thì EFGH là
a) Hình chữ nhật ?
c) Hình vuông?
b) Hình thoi ?
AE=EB; BF=FC; CG=GD; DH=HA
KL
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
Hình chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thoi
Hình
thang cân
Hình
bình hành
2 cạnh đối song song.
1 góc vuông.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
+ Các cạnh đối song song.
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
1 góc vuông.
+ 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
3 góc vuông.
4 cạnh bằng nhau.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
Hình
bình hành
Hình chữ nhật
+ Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau.
+ Hình bình hành có 1 góc vuông .
a)Điều kiện để hình bình hành EFGH là hình chữ nhật:
AC vuông góc với BD
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
Hình chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thoi
Hình
thang cân
Hình
bình hành
2 cạnh đối song song.
1 góc vuông.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
+ Các cạnh đối song song.
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân góc của 1 góc.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
1 góc vuông.
+ 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
3 góc vuông.
4 cạnh bằng nhau.
Hình
bình hành
Hình
thoi
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân góc của 1 góc.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau.
+ Hình bình hành có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc .
+ Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau.
b)Điều kiện để hình bình hành EFGH là hình thoi là :
AC bằng với BD
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
Hình chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thoi
Hình
thang cân
Hình
bình hành
2 cạnh đối song song.
1 góc vuông.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
+ Các cạnh đối song song.
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
1 góc vuông.
+ 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
3 góc vuông.
4 cạnh bằng nhau.
Hình
bình hành
Hình
vuông
Hình chữ nhật
Hình
thoi
Hình bình hành EFGH là hình vuông
EFGH là hình chữ nhật
EFGH là hình chữ thoi
Để giải được bài tập 88 SGK-Tr 111, ta đã áp dụng những kiến thức nào?
Để giải được bài tập 88 SGK-Tr 111, ta đã áp dụng những kiến thức :
- Đường trung bình của tam giác
- Dấu hiệu nhận biết hình bình hành
- Dấu hiệu nhận biết hình thoi
- Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a) Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao?.
c) Cho BC = 4cm. Tính chu vi tứ giác AEBM.
d) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông?.
* Bài tập 89/SGK-Tr111:
* Bài tập 89/SGK-Tr111:
b) AEMC, AEBM là hình gì?
ABC,
MB = MC, AD = DB
ED=DM
BC = 4cm
a) E đối xứng với M qua AB.
c) Chu vi tứ giác AEBM.
d) Điều kiện để AEBM là hình vuông.
AC AB
d) Điều kiện để AEBM là hình vuông.
Chứng minh : E là điểm đối xứng với M qua AB
E là điểm đối xứng với M qua AB
MD // AC ; AC AB (gt)
MD là đường trung bình của ABC
MB = MC ; DA = DB (gt)
ABC
Hai điểm được gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
Hình chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thoi
Hình
thang cân
Hình
bình hành
2 cạnh đối song song.
1 góc vuông.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
+ Các cạnh đối song song.
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
1 góc vuông.
+ 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
3 góc vuông.
4 cạnh bằng nhau.
Để giải được bài tập 89 SGK-Tr 111, ta đã áp dụng những kiến thức nào?
Để giải được bài tập 89 SGK-Tr 111, ta đã áp dụng những kiến thức :
- Đường trung bình của tam giác
- Dấu hiệu nhận biết hình bình hành
- Dấu hiệu nhận biết hình thoi
- Dấu hiệu nhận biết hình vuông
- Đường trung trực của một đoạn thẳng
- Đối xứng trục
* Bài tập 90(SGK- Tr 112)
Đố: Tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của:
Hình 110( Sơ đồ một sân quần vợt)
Hình 111
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
Hình chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thoi
Hình
thang cân
Hình
bình hành
2 cạnh đối song song.
1 góc vuông.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
+ Các cạnh đối song song.
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
1 góc vuông.
+ 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
3 góc vuông.
4 cạnh bằng nhau.
lớp 8a
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
Hình chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thoi
Hình
thang cân
Hình
bình hành
2 cạnh đối song song.
1 góc vuông.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
+ Các cạnh đối song song.
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
1 góc vuông.
+ 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
3 góc vuông.
4 cạnh bằng nhau.
Bài 88 SGK-tr111.
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là:
a, Hình chữ nhật ?
b, Hình thoi ?
c, Hình vuông ?
Bi 88 SGK-tr111.
GT
Tứ giác ABCD
AC, BD có điều kiện gì thì EFGH là
a) Hình chữ nhật ?
c) Hình vuông?
b) Hình thoi ?
AE=EB; BF=FC; CG=GD; DH=HA
KL
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
Hình chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thoi
Hình
thang cân
Hình
bình hành
2 cạnh đối song song.
1 góc vuông.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
+ Các cạnh đối song song.
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
1 góc vuông.
+ 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
3 góc vuông.
4 cạnh bằng nhau.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
Hình
bình hành
Hình chữ nhật
+ Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau.
+ Hình bình hành có 1 góc vuông .
a)Điều kiện để hình bình hành EFGH là hình chữ nhật:
AC vuông góc với BD
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
Hình chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thoi
Hình
thang cân
Hình
bình hành
2 cạnh đối song song.
1 góc vuông.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
+ Các cạnh đối song song.
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân góc của 1 góc.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
1 góc vuông.
+ 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
3 góc vuông.
4 cạnh bằng nhau.
Hình
bình hành
Hình
thoi
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân góc của 1 góc.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau.
+ Hình bình hành có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc .
+ Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau.
b)Điều kiện để hình bình hành EFGH là hình thoi là :
AC bằng với BD
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
Hình chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thoi
Hình
thang cân
Hình
bình hành
2 cạnh đối song song.
1 góc vuông.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
+ Các cạnh đối song song.
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
1 góc vuông.
+ 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
3 góc vuông.
4 cạnh bằng nhau.
Hình
bình hành
Hình
vuông
Hình chữ nhật
Hình
thoi
Hình bình hành EFGH là hình vuông
EFGH là hình chữ nhật
EFGH là hình chữ thoi
Để giải được bài tập 88 SGK-Tr 111, ta đã áp dụng những kiến thức nào?
Để giải được bài tập 88 SGK-Tr 111, ta đã áp dụng những kiến thức :
- Đường trung bình của tam giác
- Dấu hiệu nhận biết hình bình hành
- Dấu hiệu nhận biết hình thoi
- Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a) Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao?.
c) Cho BC = 4cm. Tính chu vi tứ giác AEBM.
d) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông?.
* Bài tập 89/SGK-Tr111:
* Bài tập 89/SGK-Tr111:
b) AEMC, AEBM là hình gì?
ABC,
MB = MC, AD = DB
ED=DM
BC = 4cm
a) E đối xứng với M qua AB.
c) Chu vi tứ giác AEBM.
d) Điều kiện để AEBM là hình vuông.
AC AB
d) Điều kiện để AEBM là hình vuông.
Chứng minh : E là điểm đối xứng với M qua AB
E là điểm đối xứng với M qua AB
MD // AC ; AC AB (gt)
MD là đường trung bình của ABC
MB = MC ; DA = DB (gt)
ABC
Hai điểm được gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
Hình chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thoi
Hình
thang cân
Hình
bình hành
2 cạnh đối song song.
1 góc vuông.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
+ Các cạnh đối song song.
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
1 góc vuông.
+ 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
3 góc vuông.
4 cạnh bằng nhau.
Để giải được bài tập 89 SGK-Tr 111, ta đã áp dụng những kiến thức nào?
Để giải được bài tập 89 SGK-Tr 111, ta đã áp dụng những kiến thức :
- Đường trung bình của tam giác
- Dấu hiệu nhận biết hình bình hành
- Dấu hiệu nhận biết hình thoi
- Dấu hiệu nhận biết hình vuông
- Đường trung trực của một đoạn thẳng
- Đối xứng trục
* Bài tập 90(SGK- Tr 112)
Đố: Tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của:
Hình 110( Sơ đồ một sân quần vợt)
Hình 111
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác.
Hình chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thoi
Hình
thang cân
Hình
bình hành
2 cạnh đối song song.
1 góc vuông.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
+ Các cạnh đối song song.
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
+ 2 cạnh kề bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc.
+ 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.
1 góc vuông.
+ 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
+ 1 góc vuông.
+ 2 đường chéo bằng nhau.
2 cạnh bên song song.
3 góc vuông.
4 cạnh bằng nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan The Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)