Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Viêm | Ngày 03/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Nguyễn Đình Viêm - Trường THCS Thăng Long - Thống Nhất - Đồng Nai
Trang bìa
Trang bìa:
GV: NGUYỄN ĐÌNH VIÊM TRƯỜNG: THĂNG LONG THỐNG NHẤT- ĐỒNG NAI Ôn tập chương II
Bài 41/132:
Cho hình chữ nhật có ABCD. Gọi M, E, N, H, K, I lần lượt là trung điểm của AB, DC, AD, BC, EC, HC, biết DC = 12cm, AD = 6,8cm. Tính: a) Diện tích tam giác DBE. b) Diện tích tứ giác EHIK. Bài 42/132:
Tìm trên hình vẽ sau tam giác có diện tích bằng diện tích tứ giác ABCD biết AC // BE, Bài 43/132:
Cho hình vuông ABCD có tâm đối xứng O, cạnh a. Một góc vuông xOy có tia Ox cắt cạnh AB tại E, tia Oy cắt cạnh BC tại F. Tính diện tích tứ giác OEBF. Bài 44 / 133:
Gọi O là điểm nằm trong hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng tổng diện tích của 2 tam giác AOB và COD bằng tổng diện tích 2 tam giác BOC và AOD. Bài 45/133:
Hai cạnh của một hình bình hành có độ dài 6cm và 4cm. Một trong các đường cao của nó có độ dài 5cm. tính độ dài đường cao kia. Bài 46 / 133:
Cho tam giác ABC, Gọi M, N là các trung điểm tương ứng của AC, BC. Chứng minh rằng diện tích của hình thang ABNM bằng latex((3)/(4)) diện tích tam giác ABC. Bài 47/133:
Cho tam giác ABC. Vẽ các trung tuyến AM,BN,CP, G là trọng tâm. Chứng minh rằng 6 tam giác APG, ANG, BPG, BMG, CNG, CMG có diện tích bằng nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Viêm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)