Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác

Chia sẻ bởi Nguyễn Bách Phương | Ngày 03/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Câu 1. Nêu định nghĩa đa giác lồi ?
Trong các đa giác sau, đa giác nào là đa giác lồi, đa giác nào không phải là đa giác lồi ?
Câu 2. Kể tên một số tứ giác lồi đã học ?
a)
b)
Kiểm tra bài cũ
Đa giác
Tứ giác
Ngũ giác
Lục giác
. . . .
Hình thang
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
Hình thang
cân
Hình thang vuông
Điền từ thích hợp vào chỗ (….) để được câu trả lời đúng
Hình thang là tứ giác có…(1)……………………………………………
B) ……………………………(2) tứ giác có các cạnh đối song song.
C) Hình thang cân là hình thang có…(3)…………………………………
D) Hình…(4)..…………………… là hình thang có một góc vuông.
E) Hình chữ nhật là hình bình hành có …(5) ………………………………
F) Hình thoi là (6)………………………….... cạnh kề b»ng nhau.
G) Hình vuông là hình chữ nhật có…( 7)……………………………………
H) Hình vuông là hình thoi có…( 8)…………………………………………….
có hai cạnh đối song song
Hình bình hành
có một góc vuông
thang vuông
hình bình hành có hai
cạnh kề bàng nhau
có một góc vuông
có hai góc thuộc một đáy bằng nhau
Tứ giác
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
2 cạnh đối
song song
2 góc kề một đáy
bằng nhau
2 đường chéo
bằng nhau
1 góc
vuông
4 cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
- 2 cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- 2 đường chéo cắt nhau
tại trung điểm
của mỗi đường
2 cạnh bên
song song
1 góc vuông
1 góc vuông
2 đường chéo
bằng nhau
3 góc vuông
- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đường chéo vuông góc
- 1 đường chéo là đường
phân giác của một góc
- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đường chéo vuông góc
- 1 đường chéo là đường
phân giác của một góc
bình hành, hình thang
bình hành, hình thang
thang
500
1300
1300
y
z
x
1000
500
500
Trong hình thang, hai góc kề một cạnh bên bù nhau
Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
Trong hình bình hành (hình thoi) các góc đối bằng nhau; hai góc kề mỗi cạnh bù nhau.
Trong hình thang cân, hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau; hai góc đối bù nhau.
Trong hình chữ nhật (hình vuông) các góc đều bằng 900.
Hai đường cạnh bên bằng nhau.
Các cạnh đối song song và bằngnhau
Các cạnh đối song song và bằngnhau
Các cạnh bằng nhau, các cạnh đối song song
Các cạnh bằng nhau, các cạnh đối song song
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường .
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, vuông góc với nhau và là phân giác các góc hình thoi.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, bằng nhau, vuông góc với nhau, và là phân giác các góc h.vuông.
Hình
Tính chất
A
B
AD = BC
AB // = DC
AD // = BC
AB = BC = CD = DA
AB // DC; AD // BC
AC = BD
OA = OC
OB = OD
OA = OC; OB = OD
AC = BD
OA = OC; OB = OD
AC = BD; OA = OC; OB = OD
Tính chất
Tâm đối xứng - trục đối xứng
O
O
O
 
A
B
C
M
N
4cm
?
A
B
C
D
M
N
3 cm
6 cm
?
A
B
C
M
3cm
Bài tập 1
Cho các hình với kích thước các cạnh như hình vẽ, hãy viết công thức tính diện tích các hình
Hình chữ nhật
Hình vuông
Tam giác vuông
a
b
h
S = a. b
a
a
a
Bài tập 2: Cho đa giác n cạnh. Điền vào chỗ trống
Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh là:.........
Số tam giác được tạo thành là:............
- Tổng số đo các góc của đa giác n cạnh là:........
n - 3
n - 2
(n - 2).1800
áp dụng: Với đa giác 7 cạnh thì tổng số đo các góc của đa giác là:

(n-2).1800
= (7-2).1800
= 5.1800 = 9000
Tứ giác
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
2 cạnh đối
song song
2 góc kề một đáy
bằng nhau
2 đường chéo
bằng nhau
1 góc
vuông
4 cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
- 2 cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- 2 đường chéo cắt nhau
tại trung điểm
của mỗi đường
2 cạnh bên
song song
1 góc vuông
1 góc vuông
2 đường chéo
bằng nhau
3 góc vuông
- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đường chéo vuông góc
- 1 đường chéo là đường
phân giác của một góc
- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đường chéo vuông góc
- 1 đường chéo là đường
phân giác của một góc
Về nhà
*/Ôn tập :
- Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tứ giác.
- Phép đối xứng qua trục, qua tâm,
- Đường trung bỡnh của tam giác và hình thang, trung tuy?n .
- Cụng th?c tớnh di?n tớch .

- Làm các bài tập: 88, 89, 90 tr.111, 112 SGK, bài 159, 161, 162 tr.76 SBT. ( Tiết sau giải các bài tập trên. )
xin chân thành cám ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh đã về dự tiết học !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bách Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)