Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác
Chia sẻ bởi vũ thanh tiệp |
Ngày 03/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
1. Định nghĩa tứ giác ABCD ?
2.Thế nào là tứ giác lồi?
Trong các hình vẽ sau, hình nào là tứ giác, tứ giác lồi? vì sao?
a,
b,
c,
Chương II
Đa giác - Diện tích đa giác
§1. §a gi¸c - §a gi¸c ®Òu
§2. DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt
§3. DiÖn tÝch tam gi¸c
§4. DiÖn tÝch h×nh thang
§5. DiÖn tÝch h×nh thoi
§6. DiÖn tÝch ®a gi¸c
Đa giác:
?1 Tại sao hình gồm 5 đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA ở hình 118 không phải là đa giác?
Đa giác lồi:
?2 Tại sao các đa giác ở hình 112, 113, 114 không phải là đa giác lồi ?
Các đỉnh là các điểm:A,B, ...................
Các đỉnh kề nhau là :A và B hoặc B
và C,hoặc ..............................................
Các cạnh là các đoạn thẳng:AB,BC,.....
..............................................................
Các đường chéo là các đoạn thẳng nối
hai đỉnh không kề nhau:AC, CG,..........
..............................................................
Các góc là : Â,B, ..................................
Các điểm nằm trong đa giác (các
điểm trong của đa giác) là :M, N, ......
Các điểm nằm ngoài đa giác (các
điểm ngoài của đa giác) là :Q, ....
?3. Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
C, D, E, G
Cvà D,
CD,
BG,
C, D, Ê, G
P
R
D và E,
E và G,
G và A
DE,
EG,
GA
BE,
BD,
DA,
CE,
EA
DG,
Đa giác đều:
Tam giác đều
Hình vuông
(tửự giaực ủeu)
Ngũ giác đều
Lục giác đều
Hình 120
a,Tam giác đều
(Tứ giác đều)
c,Ngũ giác đều
d,Lục giác đều
b,Hình vuông
?4 Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hình 120a, 120b, 120c ( nếu có )
Hình 120
Bài tập 2( Sgk - 115): Cho ví dụ về đa giác không đều trong mỗi trường hợp sau:
a) Có tất cả các cạnh bằng nhau:
b) Có tất cả các góc bằng nhau:
Hình thoi
Hình chữ nhật
Trả lời:
Bài tập 4 ( Sgk - 115) : Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau.
1
2
2.1800
= 3600
5
3
3.1800
= 5400
(n-2).1800
6
3
n
n - 3
n - 2
Bài tập 5: Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, n-giác đều
Giải:
Tổng số đo các góc của hình n-giác bằng (n-2).1800
Số đo mỗi góc của hình n-giác đều là:
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
Số đo mỗi góc của lục giác đều là:
Hướng dẫn học ở nhà
* Học thuộc và nắm chắc khái niệm đa giác, định nghĩa đa giác lồi; đa giác đều. Công thức tính tổng các góc của đa giác.
* Làm các bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 - SBT.
* Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
* Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như hình 121 trang 116 - SGK.
r
O
D
A
F
B
C
E
Cch v? l?c gic d?u
B
A
C
D
E
F
O
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Các em học sinh học tốt!
1. Định nghĩa tứ giác ABCD ?
2.Thế nào là tứ giác lồi?
Trong các hình vẽ sau, hình nào là tứ giác, tứ giác lồi? vì sao?
a,
b,
c,
Chương II
Đa giác - Diện tích đa giác
§1. §a gi¸c - §a gi¸c ®Òu
§2. DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt
§3. DiÖn tÝch tam gi¸c
§4. DiÖn tÝch h×nh thang
§5. DiÖn tÝch h×nh thoi
§6. DiÖn tÝch ®a gi¸c
Đa giác:
?1 Tại sao hình gồm 5 đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA ở hình 118 không phải là đa giác?
Đa giác lồi:
?2 Tại sao các đa giác ở hình 112, 113, 114 không phải là đa giác lồi ?
Các đỉnh là các điểm:A,B, ...................
Các đỉnh kề nhau là :A và B hoặc B
và C,hoặc ..............................................
Các cạnh là các đoạn thẳng:AB,BC,.....
..............................................................
Các đường chéo là các đoạn thẳng nối
hai đỉnh không kề nhau:AC, CG,..........
..............................................................
Các góc là : Â,B, ..................................
Các điểm nằm trong đa giác (các
điểm trong của đa giác) là :M, N, ......
Các điểm nằm ngoài đa giác (các
điểm ngoài của đa giác) là :Q, ....
?3. Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
C, D, E, G
Cvà D,
CD,
BG,
C, D, Ê, G
P
R
D và E,
E và G,
G và A
DE,
EG,
GA
BE,
BD,
DA,
CE,
EA
DG,
Đa giác đều:
Tam giác đều
Hình vuông
(tửự giaực ủeu)
Ngũ giác đều
Lục giác đều
Hình 120
a,Tam giác đều
(Tứ giác đều)
c,Ngũ giác đều
d,Lục giác đều
b,Hình vuông
?4 Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hình 120a, 120b, 120c ( nếu có )
Hình 120
Bài tập 2( Sgk - 115): Cho ví dụ về đa giác không đều trong mỗi trường hợp sau:
a) Có tất cả các cạnh bằng nhau:
b) Có tất cả các góc bằng nhau:
Hình thoi
Hình chữ nhật
Trả lời:
Bài tập 4 ( Sgk - 115) : Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau.
1
2
2.1800
= 3600
5
3
3.1800
= 5400
(n-2).1800
6
3
n
n - 3
n - 2
Bài tập 5: Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, n-giác đều
Giải:
Tổng số đo các góc của hình n-giác bằng (n-2).1800
Số đo mỗi góc của hình n-giác đều là:
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
Số đo mỗi góc của lục giác đều là:
Hướng dẫn học ở nhà
* Học thuộc và nắm chắc khái niệm đa giác, định nghĩa đa giác lồi; đa giác đều. Công thức tính tổng các góc của đa giác.
* Làm các bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 - SBT.
* Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
* Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như hình 121 trang 116 - SGK.
r
O
D
A
F
B
C
E
Cch v? l?c gic d?u
B
A
C
D
E
F
O
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Các em học sinh học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thanh tiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)