Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác
Chia sẻ bởi Hoàng Bô Mày |
Ngày 13/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
III. MA TRẬN – ĐỀ KT HÌNH 8 : Tiết 25
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Các tứ giác đặc biệt ( Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, …)
Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi.
Vẽ được hình(đến câu a). Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
4
40%
5
5,5
55%
Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông.
Hiểu đựợc cách tính độ dài đường trung bình của một hình thang (cho trước độ dài hai đáy)..
Áp dụng tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để c/m tam giác cân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
2
20%
2
2,5
25%
Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Xác định được số trục đối xứng của một tứ giác đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tổng hợp
Vận dụng t/c đường chéo HCN, cạnh huyền của tam giác vuông để xác định độ dài nhỏ nhất của 1 đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
1
0,5
5%
3
6
60%
1
1
10%
10
10
100%
IV. ĐỀ BÀI: Đề I
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A) 900
B) 1800
C) 2700
D) 3600
Câu 2: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A) Hình thang cân
B) Hình bình hành
C) Hình chữ nhật
D) Hình thoi
Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
A) Hình thoi
B) Hình thang
C) Hình vuông
D) Hình bình hành
Câu 4: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:
A) 10 cm
B) 5cm
C) 4cm
D) 2cm
Câu 5: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
A) Hình chữ nhật
B) Hình thoi
C) Hình vuông
D) Hình thang
Câu 6: Tứ giác có hai cạnh đối song là hình:
A) Hình bình hành
B) Hình thoi
C) Hình vuông
D) Hình thang
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Cho tam giác ABC, đường cao AH. M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự ở E và D.
1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành.
2/ Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại O. Chứng minhAOH cân.
3/ Trường hợp vuông tại A:
a/ Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao ?
b/ Xác định vị trí của M để đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất.
C. HƯỚNG DẪN CHẤM.
I/ Trắc nghiệm: (3đ) - Mỗi câu đúng được 0,5điểm.
Câu
1
2
3
4
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Các tứ giác đặc biệt ( Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, …)
Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi.
Vẽ được hình(đến câu a). Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
4
40%
5
5,5
55%
Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông.
Hiểu đựợc cách tính độ dài đường trung bình của một hình thang (cho trước độ dài hai đáy)..
Áp dụng tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để c/m tam giác cân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
2
20%
2
2,5
25%
Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Xác định được số trục đối xứng của một tứ giác đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tổng hợp
Vận dụng t/c đường chéo HCN, cạnh huyền của tam giác vuông để xác định độ dài nhỏ nhất của 1 đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
1
0,5
5%
3
6
60%
1
1
10%
10
10
100%
IV. ĐỀ BÀI: Đề I
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A) 900
B) 1800
C) 2700
D) 3600
Câu 2: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A) Hình thang cân
B) Hình bình hành
C) Hình chữ nhật
D) Hình thoi
Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
A) Hình thoi
B) Hình thang
C) Hình vuông
D) Hình bình hành
Câu 4: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:
A) 10 cm
B) 5cm
C) 4cm
D) 2cm
Câu 5: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
A) Hình chữ nhật
B) Hình thoi
C) Hình vuông
D) Hình thang
Câu 6: Tứ giác có hai cạnh đối song là hình:
A) Hình bình hành
B) Hình thoi
C) Hình vuông
D) Hình thang
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Cho tam giác ABC, đường cao AH. M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự ở E và D.
1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành.
2/ Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại O. Chứng minhAOH cân.
3/ Trường hợp vuông tại A:
a/ Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao ?
b/ Xác định vị trí của M để đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất.
C. HƯỚNG DẪN CHẤM.
I/ Trắc nghiệm: (3đ) - Mỗi câu đúng được 0,5điểm.
Câu
1
2
3
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Bô Mày
Dung lượng: 172,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)