Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác
Chia sẻ bởi Mai Văn Dũng |
Ngày 13/10/2018 |
142
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Họ tên:…………………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 8
LỚP: 8/….
TIẾT 36 (ĐỀ 1)
ĐIỂM:
NHẬN XÉT:
Câu 1:( 1,5 đ) Cho tam giác ABC như hình vẽ:
Vẽ đường cao AH, viết công thức tính SABC
Biết AH =5 cm, canh tương ứng 8 cm. Tính diện tích tam giác
Câu 2: (2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
a) Viết công thức tính diện tích tam giác ABC
b) Cho AB = 6cm,
BC = 10 cm. Tính AC, SABC ; AH
Câu 3: ( 2 đ) Một mảnh đất hình chữ nhật người ta làm một lối đi hình bình hành (như hình vẽ). Tính phần đất còn lại
Câu 4: (4 đ) Cho tam giác vuông ABC vuông tại A và AB = 6cm, AC = 5cm. Gọi P là trung điểm của cạnh BC, điểm Q đối xứng với P qua AB.
Tứ giác APBQ là hình gì? Tại sao?
Tính diện tích tứ giác APBQ?
Chứng minh SACPQ = SABC
Họ tên:…………………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 8
LỚP: 8/….
TIẾT THỨ: 36 (ĐỀ 2)
ĐIỂM:
NHẬN XÉT:
Câu 1:( 2 đ) Cho tam giác ABC như hình vẽ:
a) Vẽ đường cao CH, viết công thức tính SABC
Biết CH =7 cm, canh tương ứng 10 cm. Tính diện tích tam giác
Câu 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
a) Viết công thức tính diện tích tam giác ABC
b) Cho AB = 9cm,
BC = 15 cm. Tính AC, SABC ; AH
Câu 3: ( 2 đ) Một mảnh đất hình chữ nhật người ta làm một lối đi hình bình hành (như hình vẽ). Tính phần đất còn lại
Câu 4: (4 đ) Cho tam giác vuông ABC vuông tại A và AB = 6cm, AC = 5cm. Gọi P là trung điểm của cạnh BC, điểm Q đối xứng với P qua AB.
a)Tứ giác APBQ là hình gì? Tại sao?
b) Tính diện tích tứ giác APBQ?
c)Chứng minh SACPQ = SABC
MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đa giác
Biết được tổng số đo các góc của một đa giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 điểm
15%
3
1,5 điểm
15%
Diện tích tam giác
biết tính diện tích tam giác vuông, diện tích của hai tam giác có đường cao bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 điểm
15%
3
1,5 điểm
15%
Diện tích HV,HCN
Biết tính diện tích của hình vuông, hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4 điểm
4%
2
4 điểm
40%
Diện tích HBH, H thoi
Biết tính diện tích của hình vuông, hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
3 điểm
30%
3
3 điểm
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
10 điểm
100%
ĐÁP ÁN
Câu 1( 2 đ) vẽ đúng đường cao 0,5 đ
Viết đúng công thức 0,5 đ
Tính đúng 0,5 đ
Câu 2 ( 2,5 đ) Viết đúng 2 công thức 1 đ
Tính đúng AC 0,5 đ
Tính đúng diện tích 0,5 đ
Tính đúng AH 0,5 đ
Câu 3: Tính được
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 8
LỚP: 8/….
TIẾT 36 (ĐỀ 1)
ĐIỂM:
NHẬN XÉT:
Câu 1:( 1,5 đ) Cho tam giác ABC như hình vẽ:
Vẽ đường cao AH, viết công thức tính SABC
Biết AH =5 cm, canh tương ứng 8 cm. Tính diện tích tam giác
Câu 2: (2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
a) Viết công thức tính diện tích tam giác ABC
b) Cho AB = 6cm,
BC = 10 cm. Tính AC, SABC ; AH
Câu 3: ( 2 đ) Một mảnh đất hình chữ nhật người ta làm một lối đi hình bình hành (như hình vẽ). Tính phần đất còn lại
Câu 4: (4 đ) Cho tam giác vuông ABC vuông tại A và AB = 6cm, AC = 5cm. Gọi P là trung điểm của cạnh BC, điểm Q đối xứng với P qua AB.
Tứ giác APBQ là hình gì? Tại sao?
Tính diện tích tứ giác APBQ?
Chứng minh SACPQ = SABC
Họ tên:…………………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 8
LỚP: 8/….
TIẾT THỨ: 36 (ĐỀ 2)
ĐIỂM:
NHẬN XÉT:
Câu 1:( 2 đ) Cho tam giác ABC như hình vẽ:
a) Vẽ đường cao CH, viết công thức tính SABC
Biết CH =7 cm, canh tương ứng 10 cm. Tính diện tích tam giác
Câu 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
a) Viết công thức tính diện tích tam giác ABC
b) Cho AB = 9cm,
BC = 15 cm. Tính AC, SABC ; AH
Câu 3: ( 2 đ) Một mảnh đất hình chữ nhật người ta làm một lối đi hình bình hành (như hình vẽ). Tính phần đất còn lại
Câu 4: (4 đ) Cho tam giác vuông ABC vuông tại A và AB = 6cm, AC = 5cm. Gọi P là trung điểm của cạnh BC, điểm Q đối xứng với P qua AB.
a)Tứ giác APBQ là hình gì? Tại sao?
b) Tính diện tích tứ giác APBQ?
c)Chứng minh SACPQ = SABC
MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đa giác
Biết được tổng số đo các góc của một đa giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 điểm
15%
3
1,5 điểm
15%
Diện tích tam giác
biết tính diện tích tam giác vuông, diện tích của hai tam giác có đường cao bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 điểm
15%
3
1,5 điểm
15%
Diện tích HV,HCN
Biết tính diện tích của hình vuông, hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4 điểm
4%
2
4 điểm
40%
Diện tích HBH, H thoi
Biết tính diện tích của hình vuông, hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
3 điểm
30%
3
3 điểm
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
10 điểm
100%
ĐÁP ÁN
Câu 1( 2 đ) vẽ đúng đường cao 0,5 đ
Viết đúng công thức 0,5 đ
Tính đúng 0,5 đ
Câu 2 ( 2,5 đ) Viết đúng 2 công thức 1 đ
Tính đúng AC 0,5 đ
Tính đúng diện tích 0,5 đ
Tính đúng AH 0,5 đ
Câu 3: Tính được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Dũng
Dung lượng: 266,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)