Ôn tập Chương I. Tứ giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Nhàn |
Ngày 04/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
SINH HOẠT CHUYÊN MÔN CỤM
năm học 2008 - 2009
tiết 23
TỔ TOÁN - TIN
Môn Toán 8
ÔN TẬP CHƯƠNG I
ÔN TẬP
I. Lý thuyết
1. Ôn tập định nghĩa các hình
Nêu định nghĩa:
Tứ giác ABCD
Hình thang
Hình thang cân
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
2. Ôn tập về tính chất các hình
a. Nêu tính chất về góc của :
Tứ giác
Hình thang
Hình thang cân
Hình bình hành (hình thoi)
Hình chữ nhật(hình vuông)
-Tổng các góc của một tứ giác
bằng 3600.
-Trong hình thang, hai góc kề một
cạnh bên bù nhau.
-Trong hình thang cân, hai góc kề 1
đáy bằng nhau, hai góc đối bù nhau.
-Trong hình bình hành hoặc hình
thoi các góc đối bằng nhau;
hai góc kề với mỗi cạnh bù nhau.
-Trong hình chữ nhật hoặc hình
vuông các góc đều bằng 900 .
b. Nêu tính chất về đường chéo của:
-Hình thang cân
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
-Trong hình thang cân hai đường chéo bằng
nhau.
-Trong hình bình hành 2 đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường.
-Trong hình chữ nhật 2 đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường và bằng nhau.
-Trong hình thoi 2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường, vuông góc với nhau và
là phân giác các góc của hình thoi.
-Trong hình vuông 2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường, bằng nhau vuông góc
với nhau và là phân giác các góc của hình vuông.
c. Tính chất đối xứng :
-Trong các tứ giác đã học, hình nào có trục đối xứng? Hình
nào có tâm đối xứng?
O
O
O
O
d. Ôn tập về dấu hiệu nhận biết các hình
Nêu dấu hiệu nhận biết: Hình thang, hình thanh cân , hình bình
hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông?
Hình bình hành
Hình thang
SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC
Có 2 cạnh đối
song song
Có 2 cạnh bên song song
2 dấu hiệu
Có 1 góc vuông
Tứ
giác
5 dấu hiệu
2 dấu hiệu
Có 2 cạnh bên song song
Có 1 góc vuông
Có 3 góc vuông
3 dấu hiệu
Hình thoi
Có 4 cạnh bằng nhau
Hình vuông
2 dấu hiệu
3 dấu hiệu
Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a) Chứng minh : Tứ giác AEBM là hình thoi.
b) Qua B kẽ đường thẳng song song với AC và qua C kẽ đường thẳng song song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại N . Chứng minh: góc BNC = 900.
c)Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì ABNC va AEBM là hình vuông.
d) Cho AB = 6cm, AC = 8cm tính chu vi và diện tích hình thoi AEBM.
II. Bài tập
E
A
B
C
M
1
2
3
4
D
a)Tứ giác : AEBM là hình thoi
Xét ADE và BDM
Ta có: AD = BD (gt)
D = D (đd)
DE = DM (gt)
Nên ADE = BDM(c-g-c)
suy ra: AE = BM. (1)
Chứng minh tương tự ta có:
ADM = BDE (c-g-c)
suy ra: AM = BE (2)
Tứ (1) và (2) ta được tứ giác : AEBM là hình bình hành (a)
Ta có: MD là đường trung bình của ABC nên MD//BC
Mà AB AC nên AB MD
=> AB ME (b)
Từ (a) và (b) ta được: AEBM là hình thoi.
1
2
E
A
B
C
M
1
2
3
4
D
1
2
N
b) BNC = 900
Ta coù: AC // BN (gt)
Maø AB AC (ABC vuoâng taïi A)
Neân : AB BN
Suy ra : ABN = 900 (3)
Ta coù : AB // CN (gt)
Maø AC AB ( ABC vuoâng taïi A)
Neân : AC CN
Suy ra: ACN = 900 (4)
Töø (3) (4) ta ñöôïc: BAC = ABN = ACN = 900
Vaäy töù giaùc : ABNC laø hình chöõ nhaät
Suy ra: BNC = 900.
Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là ________________
Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác là _______________
Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của tam giác cân sẽ tạo ra tứ giác là _______________________
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là _______________________
Trong hình chữ nhật, tâm đối xứng là giao điểm của ________________________
TRÒ CHƠI ĐOÁN Ô CHỮ
HÌNH VUÔNG
HÌNH THOI
HÌNH THANG CAÂN
HÌNH BÌNH HÀNH
HAI ĐƯỜNG CHÉO
ĐIỀU NÀY RẤT QUAN TRỌNG TRONG GIẢI TOÁN HÌNH HỌC
V
N
I
H
H
E
Ôn lại các cách chứng minh tứ giác đặc biệt thông qua định nghĩa và các dấu hiệu nhận biết.
Làm các câu hỏi còn lại.
Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp.
DẶN DÒ
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Xin trân trọng cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh.
năm học 2008 - 2009
tiết 23
TỔ TOÁN - TIN
Môn Toán 8
ÔN TẬP CHƯƠNG I
ÔN TẬP
I. Lý thuyết
1. Ôn tập định nghĩa các hình
Nêu định nghĩa:
Tứ giác ABCD
Hình thang
Hình thang cân
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
2. Ôn tập về tính chất các hình
a. Nêu tính chất về góc của :
Tứ giác
Hình thang
Hình thang cân
Hình bình hành (hình thoi)
Hình chữ nhật(hình vuông)
-Tổng các góc của một tứ giác
bằng 3600.
-Trong hình thang, hai góc kề một
cạnh bên bù nhau.
-Trong hình thang cân, hai góc kề 1
đáy bằng nhau, hai góc đối bù nhau.
-Trong hình bình hành hoặc hình
thoi các góc đối bằng nhau;
hai góc kề với mỗi cạnh bù nhau.
-Trong hình chữ nhật hoặc hình
vuông các góc đều bằng 900 .
b. Nêu tính chất về đường chéo của:
-Hình thang cân
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
-Trong hình thang cân hai đường chéo bằng
nhau.
-Trong hình bình hành 2 đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường.
-Trong hình chữ nhật 2 đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường và bằng nhau.
-Trong hình thoi 2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường, vuông góc với nhau và
là phân giác các góc của hình thoi.
-Trong hình vuông 2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường, bằng nhau vuông góc
với nhau và là phân giác các góc của hình vuông.
c. Tính chất đối xứng :
-Trong các tứ giác đã học, hình nào có trục đối xứng? Hình
nào có tâm đối xứng?
O
O
O
O
d. Ôn tập về dấu hiệu nhận biết các hình
Nêu dấu hiệu nhận biết: Hình thang, hình thanh cân , hình bình
hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông?
Hình bình hành
Hình thang
SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC
Có 2 cạnh đối
song song
Có 2 cạnh bên song song
2 dấu hiệu
Có 1 góc vuông
Tứ
giác
5 dấu hiệu
2 dấu hiệu
Có 2 cạnh bên song song
Có 1 góc vuông
Có 3 góc vuông
3 dấu hiệu
Hình thoi
Có 4 cạnh bằng nhau
Hình vuông
2 dấu hiệu
3 dấu hiệu
Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a) Chứng minh : Tứ giác AEBM là hình thoi.
b) Qua B kẽ đường thẳng song song với AC và qua C kẽ đường thẳng song song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại N . Chứng minh: góc BNC = 900.
c)Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì ABNC va AEBM là hình vuông.
d) Cho AB = 6cm, AC = 8cm tính chu vi và diện tích hình thoi AEBM.
II. Bài tập
E
A
B
C
M
1
2
3
4
D
a)Tứ giác : AEBM là hình thoi
Xét ADE và BDM
Ta có: AD = BD (gt)
D = D (đd)
DE = DM (gt)
Nên ADE = BDM(c-g-c)
suy ra: AE = BM. (1)
Chứng minh tương tự ta có:
ADM = BDE (c-g-c)
suy ra: AM = BE (2)
Tứ (1) và (2) ta được tứ giác : AEBM là hình bình hành (a)
Ta có: MD là đường trung bình của ABC nên MD//BC
Mà AB AC nên AB MD
=> AB ME (b)
Từ (a) và (b) ta được: AEBM là hình thoi.
1
2
E
A
B
C
M
1
2
3
4
D
1
2
N
b) BNC = 900
Ta coù: AC // BN (gt)
Maø AB AC (ABC vuoâng taïi A)
Neân : AB BN
Suy ra : ABN = 900 (3)
Ta coù : AB // CN (gt)
Maø AC AB ( ABC vuoâng taïi A)
Neân : AC CN
Suy ra: ACN = 900 (4)
Töø (3) (4) ta ñöôïc: BAC = ABN = ACN = 900
Vaäy töù giaùc : ABNC laø hình chöõ nhaät
Suy ra: BNC = 900.
Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là ________________
Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác là _______________
Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của tam giác cân sẽ tạo ra tứ giác là _______________________
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là _______________________
Trong hình chữ nhật, tâm đối xứng là giao điểm của ________________________
TRÒ CHƠI ĐOÁN Ô CHỮ
HÌNH VUÔNG
HÌNH THOI
HÌNH THANG CAÂN
HÌNH BÌNH HÀNH
HAI ĐƯỜNG CHÉO
ĐIỀU NÀY RẤT QUAN TRỌNG TRONG GIẢI TOÁN HÌNH HỌC
V
N
I
H
H
E
Ôn lại các cách chứng minh tứ giác đặc biệt thông qua định nghĩa và các dấu hiệu nhận biết.
Làm các câu hỏi còn lại.
Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp.
DẶN DÒ
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Xin trân trọng cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Nhàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)