Ôn tập Chương I. Tứ giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Hằng |
Ngày 04/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP
Tiết 23 + 24
Giáo viên: Lê Thi Minh Hiền
THCS NGÔ GIA TỰ
HỒNG BÀNG - HẢI PHÒNG
I/ ĐỊNH NGHĨA
HÌNH
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB ,BC,CD,DA , trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng.
BÀI TẬP 1: Điền các cụm từ vào chỗ trống (………) các hình dưới đây sao cho đúng theo định nghĩa:
.........
HÌNH CHỮ NHẬT
HÌNH THANG CÂN
HÌNH THANG
HÌNH THOI
HÌNH BÌNH HÀNH
TỨ GIÁC
HÌNH VUÔNG
HÌNH CHỮ NHẬT
HÌNH THANG CÂN
HÌNH THANG
HÌNH THOI
HÌNH BÌNH HÀNH
TỨ GIÁC
HÌNH VUÔNG
BÀI TÂP 2: Bài 87 SGK/111
Sơ đồ hình 109 biểu thị quan hệ giữa các tập hợp, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Dựa vào sơ đồ đó, hãy điền vào chỗ trống:
Tập hợp các hình chữ nhật là tập con của tập hợp các hình……………..
b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình……………….
c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình…………..
Hỡnh thang
Hình bình hành
Hỡnh thoi
Hình chữ nhật
hình bình hành, hình thang
thang, hình bình hành
Hình vuông
vuông
II/ TÍNH CHẤT
TÊN HÌNH
Tổng hai góc kề một cạnh bên bằng 180º
Hai góc kề một đáy bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 90º
VỀ CẠNH
VỀ GÓC
- Hai cạnh bên bằng nhau.
- Các cạnh đối song song và bằng nhau.
- Các cạnh đối song song và bằng nhau.
Các cạnh đối song song.
- Các cạnh bằng nhau
- Các cạnh bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 90º
Các góc đối bằng nhau
HÌNH DẠNG
Hai cạnh đáy song song.
II/ TÍNH CHẤT
TÊN HÌNH
VỀ ĐƯỜNG CHÉO
HÌNH DẠNG
- Hai đường chéo bằng nhau
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Hình
chữ nhật
Hình
vuông
Hìnhthoi
Hình
thang cân
Hình bình
hành
III/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC
TÂM ĐỐI XỨNG , TRỤC ĐÔI XỨNG
Bài tập 88 ( SGK – 111).
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là:
a) Hình chữ nhật ?
b) Hình thoi ?
c) Hình vuông ?
Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có
HE // GF (cùng // BD)
HG // EF (cùng // AC)
Bài tập 88 ( SGK – 111).
Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có
HE // GF (cùng // BD)
HG // EF (cùng // AC)
Bài tập 88 ( SGK – 111).
Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có
HE // GF (cùng // BD)
HG // EF (cùng // AC)
Bài tập 88 ( SGK – 111).
Bài tập 89 ( SGK – 111).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến
AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng
với điểm M qua AB.
Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao?
Cho BC = 4 cm, tính chu vi tứ giác AEBM.
Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là
hình vuông?
Trò chơi: Tìm ô chữ
T? KHO :
1
2
3
4
5
6
K
1
2
3
4
5
6
Hàng ngang số 1: Gồm 8 chữ cái : Tứ giác có các cạnh bằng nhau là…………
Hàng ngang số 2: Gồm 14 chữ cái :Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác là ……… của tam giác đó.
Hàng ngang số 3 :Gồm 10 chữ cái :Giao điểm 2 đường chéo của hình bình hành là………. Của hình bình hành đó.
Hàng ngang số 4: Gồm 12 chữ cái :Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là…….
Hàng ngang số 5: Gồm 9 chữ cái: Tứ giác có hai cạnh đối song song là ……
Hàng ngang số6: gồm 12 chữ cái: Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đấy thì tam giác đó là ……
Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối xứng qua trục, qua tâm.
Làm các bài tập :88,89,90 trang 111, 112 SGK. Bài 158,159,160 trang 76 SBT.
Tiết sau kiểm tra 45 phút
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Tiết 23 + 24
Giáo viên: Lê Thi Minh Hiền
THCS NGÔ GIA TỰ
HỒNG BÀNG - HẢI PHÒNG
I/ ĐỊNH NGHĨA
HÌNH
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB ,BC,CD,DA , trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng.
BÀI TẬP 1: Điền các cụm từ vào chỗ trống (………) các hình dưới đây sao cho đúng theo định nghĩa:
.........
HÌNH CHỮ NHẬT
HÌNH THANG CÂN
HÌNH THANG
HÌNH THOI
HÌNH BÌNH HÀNH
TỨ GIÁC
HÌNH VUÔNG
HÌNH CHỮ NHẬT
HÌNH THANG CÂN
HÌNH THANG
HÌNH THOI
HÌNH BÌNH HÀNH
TỨ GIÁC
HÌNH VUÔNG
BÀI TÂP 2: Bài 87 SGK/111
Sơ đồ hình 109 biểu thị quan hệ giữa các tập hợp, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Dựa vào sơ đồ đó, hãy điền vào chỗ trống:
Tập hợp các hình chữ nhật là tập con của tập hợp các hình……………..
b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình……………….
c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình…………..
Hỡnh thang
Hình bình hành
Hỡnh thoi
Hình chữ nhật
hình bình hành, hình thang
thang, hình bình hành
Hình vuông
vuông
II/ TÍNH CHẤT
TÊN HÌNH
Tổng hai góc kề một cạnh bên bằng 180º
Hai góc kề một đáy bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 90º
VỀ CẠNH
VỀ GÓC
- Hai cạnh bên bằng nhau.
- Các cạnh đối song song và bằng nhau.
- Các cạnh đối song song và bằng nhau.
Các cạnh đối song song.
- Các cạnh bằng nhau
- Các cạnh bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 90º
Các góc đối bằng nhau
HÌNH DẠNG
Hai cạnh đáy song song.
II/ TÍNH CHẤT
TÊN HÌNH
VỀ ĐƯỜNG CHÉO
HÌNH DẠNG
- Hai đường chéo bằng nhau
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Hình
chữ nhật
Hình
vuông
Hìnhthoi
Hình
thang cân
Hình bình
hành
III/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC
TÂM ĐỐI XỨNG , TRỤC ĐÔI XỨNG
Bài tập 88 ( SGK – 111).
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là:
a) Hình chữ nhật ?
b) Hình thoi ?
c) Hình vuông ?
Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có
HE // GF (cùng // BD)
HG // EF (cùng // AC)
Bài tập 88 ( SGK – 111).
Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có
HE // GF (cùng // BD)
HG // EF (cùng // AC)
Bài tập 88 ( SGK – 111).
Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có
HE // GF (cùng // BD)
HG // EF (cùng // AC)
Bài tập 88 ( SGK – 111).
Bài tập 89 ( SGK – 111).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến
AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng
với điểm M qua AB.
Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao?
Cho BC = 4 cm, tính chu vi tứ giác AEBM.
Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là
hình vuông?
Trò chơi: Tìm ô chữ
T? KHO :
1
2
3
4
5
6
K
1
2
3
4
5
6
Hàng ngang số 1: Gồm 8 chữ cái : Tứ giác có các cạnh bằng nhau là…………
Hàng ngang số 2: Gồm 14 chữ cái :Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác là ……… của tam giác đó.
Hàng ngang số 3 :Gồm 10 chữ cái :Giao điểm 2 đường chéo của hình bình hành là………. Của hình bình hành đó.
Hàng ngang số 4: Gồm 12 chữ cái :Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là…….
Hàng ngang số 5: Gồm 9 chữ cái: Tứ giác có hai cạnh đối song song là ……
Hàng ngang số6: gồm 12 chữ cái: Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đấy thì tam giác đó là ……
Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối xứng qua trục, qua tâm.
Làm các bài tập :88,89,90 trang 111, 112 SGK. Bài 158,159,160 trang 76 SBT.
Tiết sau kiểm tra 45 phút
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)