Ôn tập Chương I. Tứ giác

Chia sẻ bởi Võ Thị Bích Thủy | Ngày 04/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

HÌNH HỌC 8
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO CHỢ GẠO
TRƯỜNG THCS TỊNH HÀ
TỔ TOÁN – LÝ – TIN
Võ Thị Bích Thủy
Tiết 24
ÔN TẬP CHƯƠNG I
(TỨ GIÁC)
1. Tứ giác
2. Hình thang, hình thang cân
3. Hình bình hành và các dạng đặc biệt của nó
BÀI TẬP 1: Điền các cụm từ sau vào dưới mỗi hình cho đúng:
.........
HÌNH CHỮ NHẬT
HÌNH THANG CÂN
HÌNH THANG
HÌNH THOI
HÌNH BÌNH HÀNH
TỨ GIÁC
HÌNH VUÔNG
HÌNH CHỮ NHẬT
HÌNH THANG CÂN
HÌNH THANG
HÌNH THOI
HÌNH BÌNH HÀNH
TỨ GIÁC
HÌNH VUÔNG
Bài tập 2: Hãy điền những chỗ còn thiếu vào bảng sau:
I/ ĐỊNH NGHĨA
TỨ GIÁC
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB ,BC,CD,DA , trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng.
HÌNH THANG
HÌNH
THANG CÂN
HÌNH
BÌNH HÀNH
HÌNH
CHỮ NHẬT
HÌNH
THOI
HÌNH
VUÔNG
BÀI TÂP 3: Bài 87 SGK/111
Sơ đồ hình 109 biểu thị quan hệ giữa các tập hợp, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Dựa vào sơ đồ đó, hãy điền vào chỗ trống:
Tập hợp các hình chữ nhật là tập con của tập hợp các hình……………..
b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình……………….
c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình…………..
Hỡnh thang
Hình bình hành
Hỡnh thoi
Hình chữ nhật
hình bình hành, hình thang
thang, hình bình hành
Hình vuông
vuông
II/ TÍNH CHẤT
TÊN HÌNH
Tổng hai góc kề một cạnh bên bằng 180º
Hai góc kề một đáy bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 90º
VỀ CẠNH
VỀ GÓC
- Hai cạnh bên bằng nhau.
- Các cạnh đối song song và bằng nhau.
- Các cạnh đối song song và bằng nhau.
Các cạnh đối song song.
- Các cạnh bằng nhau
- Các cạnh bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 90º
Các góc đối bằng nhau
HÌNH DẠNG
Hai cạnh đáy song song.
II/ TÍNH CHẤT
TÊN HÌNH
VỀ ĐƯỜNG CHÉO
HÌNH DẠNG
- Hai đường chéo bằng nhau
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
TÂM ĐỐI XỨNG , TRỤC ĐÔI XỨNG
Hình thang cân có một trục đối xứng
Hình bình hành có 1 tâm đối xứng
Hình thoi có 1 tâm đối xứng
và 2 trục đối xứng
Hình chữ nhật có 1 tâm đối xứng và 2 trục đối xứng
TÂM ĐỐI XỨNG , TRỤC ĐÔI XỨNG
Hình thoi có 1 tâm đối xứng
và 2 trục đối xứng
Hình chữ nhật có 1 tâm đối xứng và 2 trục đối xứng
Hình vuông có 1 tâm đối xứng và 4 trục đối xứng
Hình
chữ nhật
Hình
vuông
Hìnhthoi

Hình
thang cân
Hình bình
hành
III/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC
Bài tập 4: Bài tập 88 SGK – 111.
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là:
a) Hình chữ nhật ?
b) Hình thoi ?
c) Hình vuông ?
Tứ giác ABCD có:
HE // GF (cùng // BD)
HG // EF (cùng // AC)
Nên tứ giác ABCD là hình bình hành
a) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật
 EF  FG
Bài tập 4: Bài tập 88 SGK – 111.
 AC  BD (vì EF // AC và FG // BC)
Điều kiện phải tìm là: các đường chéo AC và BD của tứ giác ABCD vuông góc nhau
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi
 EF = FG
 AC = BD (vì EF = AC và GF = BD
Tứ giác ABCD có:
HE // GF (cùng // BD)
HG // EF (cùng // AC)
Nên tứ giác ABCD là hình bình hành
Điều kiện phải tìm là: các đường chéo AC và BD của tứ giác ABCD bằng nhau
Bài tập 4: Bài tập 88 SGK – 111.
Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có
HE // GF (cùng // BD)
HG // EF (cùng // AC)
Hình bình hành EFGH là hình vuông khi và chỉ khi EFGH vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi khi và chỉ khi AC = BD và AC  BD
c) Điều kiện phải tìm là: các đường chéo AC và BD của tứ giác ABCD bằng nhau và vuông góc nhau
Bài tập 4: Bài tập 88 SGK – 111.
Trò chơi: Tìm ô chữ
T? KHO� :
1
2
3
4
5
6
K
1
2
3
4
5
6
Hàng ngang số 1: Gồm 8 chữ cái : Tứ giác có các cạnh bằng nhau là…………
Hàng ngang số 2: Gồm 14 chữ cái :Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác là ……… của tam giác đó.
Hàng ngang số 3 :Gồm 10 chữ cái :Giao điểm 2 đường chéo của hình bình hành là………. Của hình bình hành đó.
Hàng ngang số 4: Gồm 12 chữ cái :Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là…….
Hàng ngang số 5: Gồm 9 chữ cái: Tứ giác có hai cạnh đối song song là ……
Hàng ngang số6: gồm 12 chữ cái: Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đấy thì tam giác đó là ……
Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối xứng qua trục, qua tâm.
Làm các bài tập: 88; 89; 90 trang 111; 112 SGK.
Tiết sau kiểm tra 45 phút
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
TIẾT HỌC KẾT THÚC
THẦY CÔ ĐẾN DỰ
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
THỰC HIỆN THÁNG 11 – 2010
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Bích Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)