Ôn tập Chương I. Tứ giác
Chia sẻ bởi Phạm Văn Tú |
Ngày 04/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT 24
11-11-2010
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
A
Hình 1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
Hình 2
B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
Hình 3
Cho ABC ( Â = 900;AB < AC), trung tuyến AM. Từ M kẻ các đường thẳng ME và MF lần lượt song song với AC và AB ( E AB, F AC)
a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
b) Gọi I là trung điểm của EM. Chứng minh B đối xứng với F qua I.
c) Vẽ đường cao AH của ABC.
Chứng minh tứ giác EFMH là hình thang cân.
d) ABC thêm điều kiện gì thì tứ giác AEMF là hình vuông?
e) Cho AB = 6cm, BC = 10cm.
- Tính diện tích ABC.
- Tính diện tích tứ giác EFMH
A
B
C
M
E
F
ABC ( Â = 900 ), trung tuyến AM.
Từ M kẻ ME //AC; MF// AB ( E AB, F AC).
a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
GT
KL
b) B đối xứng với F qua I
I là trung điểm ME
ABC ( Â = 900 ), trung tuyến AM.
Từ M kẻ ME //AC; MF// AB ( E AB, F AC).
a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
GT
KL
b) B, I, F thẳng hàng.
I là trung điểm ME
AH BC tại H
c) EFMH là hình thang cân.
ABC ( Â = 900 ), trung tuyến AM.
Từ M kẻ ME //AC; MF// AB ( E AB, F AC).
a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
GT
KL
b) B, I, F thẳng hàng.
I là trung điểm ME
AH BC tại H
c) EFMH là hình thang cân.
d) ABC thêm đk gì thì AEMF là hình vuông.
AEMF là hình vuông.
AEMF là hình chữ nhật
?
ABC ( Â = 900 ), trung tuyến AM.
Từ M kẻ ME //AC; MF// AB ( E AB, F AC).
GT
KL
I là trung điểm ME
AH BC tại H
c) EFMH là hình thang cân.
e) - Tính diện tích ABC.
- Tính diện tích tứ giác EFMH
Cho AB = 6cm, BC = 10cm.
AH= ?
EF = BC : 2
HG = AH : 2
6
10
Có 10 hàng ngang tương ứng với 10 câu hỏi dành cho 5 đội. Mỗi đội được quyền lựa chọn 2 câu hỏi. Thời gian trả lời mỗi câu hỏi là 15 giây. Đội chọn lựa câu hỏi trả lời đúng mỗi câu hỏi được +5 điểm, nếu trả lời sai có 5 giây cho ba đội còn lại dành quyền trả lời bằng cách giơ tay, nếu đội nào trả lời đúng được +2 điểm. Nếu giải đúng từ khóa (hàng dọc) +5 điểm, nếu giải sai không được quyền lựa chọn tiếp câu hỏi.
H
Ì
N
H
T
H
A
N
G
C
Â
N
H
Ì
N
H
C
H
Ữ
N
H
Ậ
T
Đ
Ố
I
X
Ứ
N
G
T
P
Y
T
A
G
O
Đ
Ư
Ờ
N
G
T
R
U
N
G
B
Ì
N
H
Ì
N
H
T
H
O
I
Đ
Ư
Ờ
N
G
T
R
U
N
G
T
R
T
I
A
P
H
Â
N
G
I
Á
C
T
R
Ọ
N
G
T
Â
M
H
Ì
N
H
V
U
Ô
N
G
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Â
M
H
Ự
C
HÀNG NGANG THỨ 1 CÓ 9 CHỮ CÁI
Hình chữ nhật có một đường chéo là
tia phân giác của một góc là hình …
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
HÀNG NGANG THỨ 2 CÓ 12 CHỮ CÁI
Tứ giác có hai cạnh đối song song và
có hai đường chéo bằng nhau là hình …
HÀNG NGANG THỨ 3 CÓ 11 CHỮ CÁI
Tứ giác hai đường chéo bằng nhau và
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình …
HÀNG NGANG THỨ 4 CÓ 10 CHỮ CÁI
Đây là một tính chất không có ở
hình thanh cân.
HÀNG NGANG THỨ 5 CÓ 6 CHỮ CÁI
Đây là một định lý nổi tiếng liên quan đến
tam giác vuông.
HÀNG NGANG THỨ 6 CÓ 14 CHỮ CÁI
Tên gọi đoạn thẳng nối trung điểm
hai cạnh bên của hình thang.
HÀNG NGANG THỨ 7 CÓ 8 CHỮ CÁI
Hình bình hành có hai cạnh kề
bằng nhau là ….
HÀNG NGANG THỨ 8 CÓ 14 CHỮ CÁI
Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng
tại trung điểm của nó gọi là …
HÀNG NGANG THỨ 9 CÓ 11 CHỮ CÁI
Điểm nằm trên … của góc thì cách
đều hai cạnh của góc ấy.
HÀNG NGANG THỨ 10 CÓ 8 CHỮ CÁI
Ba đường trung tuyến trong tam giác cắt
nhau tại điểm này.
00
02
03
10
04
08
05
09
06
07
01
11
12
13
14
15
TG
1. Ôn tập lại: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học, đối xứng trục, đối xứng tâm.
2. Làm bài tập: 88, 89/ SGK/ 111
Tiết học đến đây là kết thúc, chúc quí thầy cô sức khỏe, các em học tốt!
11-11-2010
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
A
Hình 1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
Hình 2
B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
Hình 3
Cho ABC ( Â = 900;AB < AC), trung tuyến AM. Từ M kẻ các đường thẳng ME và MF lần lượt song song với AC và AB ( E AB, F AC)
a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
b) Gọi I là trung điểm của EM. Chứng minh B đối xứng với F qua I.
c) Vẽ đường cao AH của ABC.
Chứng minh tứ giác EFMH là hình thang cân.
d) ABC thêm điều kiện gì thì tứ giác AEMF là hình vuông?
e) Cho AB = 6cm, BC = 10cm.
- Tính diện tích ABC.
- Tính diện tích tứ giác EFMH
A
B
C
M
E
F
ABC ( Â = 900 ), trung tuyến AM.
Từ M kẻ ME //AC; MF// AB ( E AB, F AC).
a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
GT
KL
b) B đối xứng với F qua I
I là trung điểm ME
ABC ( Â = 900 ), trung tuyến AM.
Từ M kẻ ME //AC; MF// AB ( E AB, F AC).
a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
GT
KL
b) B, I, F thẳng hàng.
I là trung điểm ME
AH BC tại H
c) EFMH là hình thang cân.
ABC ( Â = 900 ), trung tuyến AM.
Từ M kẻ ME //AC; MF// AB ( E AB, F AC).
a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
GT
KL
b) B, I, F thẳng hàng.
I là trung điểm ME
AH BC tại H
c) EFMH là hình thang cân.
d) ABC thêm đk gì thì AEMF là hình vuông.
AEMF là hình vuông.
AEMF là hình chữ nhật
?
ABC ( Â = 900 ), trung tuyến AM.
Từ M kẻ ME //AC; MF// AB ( E AB, F AC).
GT
KL
I là trung điểm ME
AH BC tại H
c) EFMH là hình thang cân.
e) - Tính diện tích ABC.
- Tính diện tích tứ giác EFMH
Cho AB = 6cm, BC = 10cm.
AH= ?
EF = BC : 2
HG = AH : 2
6
10
Có 10 hàng ngang tương ứng với 10 câu hỏi dành cho 5 đội. Mỗi đội được quyền lựa chọn 2 câu hỏi. Thời gian trả lời mỗi câu hỏi là 15 giây. Đội chọn lựa câu hỏi trả lời đúng mỗi câu hỏi được +5 điểm, nếu trả lời sai có 5 giây cho ba đội còn lại dành quyền trả lời bằng cách giơ tay, nếu đội nào trả lời đúng được +2 điểm. Nếu giải đúng từ khóa (hàng dọc) +5 điểm, nếu giải sai không được quyền lựa chọn tiếp câu hỏi.
H
Ì
N
H
T
H
A
N
G
C
Â
N
H
Ì
N
H
C
H
Ữ
N
H
Ậ
T
Đ
Ố
I
X
Ứ
N
G
T
P
Y
T
A
G
O
Đ
Ư
Ờ
N
G
T
R
U
N
G
B
Ì
N
H
Ì
N
H
T
H
O
I
Đ
Ư
Ờ
N
G
T
R
U
N
G
T
R
T
I
A
P
H
Â
N
G
I
Á
C
T
R
Ọ
N
G
T
Â
M
H
Ì
N
H
V
U
Ô
N
G
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Â
M
H
Ự
C
HÀNG NGANG THỨ 1 CÓ 9 CHỮ CÁI
Hình chữ nhật có một đường chéo là
tia phân giác của một góc là hình …
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
HÀNG NGANG THỨ 2 CÓ 12 CHỮ CÁI
Tứ giác có hai cạnh đối song song và
có hai đường chéo bằng nhau là hình …
HÀNG NGANG THỨ 3 CÓ 11 CHỮ CÁI
Tứ giác hai đường chéo bằng nhau và
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình …
HÀNG NGANG THỨ 4 CÓ 10 CHỮ CÁI
Đây là một tính chất không có ở
hình thanh cân.
HÀNG NGANG THỨ 5 CÓ 6 CHỮ CÁI
Đây là một định lý nổi tiếng liên quan đến
tam giác vuông.
HÀNG NGANG THỨ 6 CÓ 14 CHỮ CÁI
Tên gọi đoạn thẳng nối trung điểm
hai cạnh bên của hình thang.
HÀNG NGANG THỨ 7 CÓ 8 CHỮ CÁI
Hình bình hành có hai cạnh kề
bằng nhau là ….
HÀNG NGANG THỨ 8 CÓ 14 CHỮ CÁI
Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng
tại trung điểm của nó gọi là …
HÀNG NGANG THỨ 9 CÓ 11 CHỮ CÁI
Điểm nằm trên … của góc thì cách
đều hai cạnh của góc ấy.
HÀNG NGANG THỨ 10 CÓ 8 CHỮ CÁI
Ba đường trung tuyến trong tam giác cắt
nhau tại điểm này.
00
02
03
10
04
08
05
09
06
07
01
11
12
13
14
15
TG
1. Ôn tập lại: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học, đối xứng trục, đối xứng tâm.
2. Làm bài tập: 88, 89/ SGK/ 111
Tiết học đến đây là kết thúc, chúc quí thầy cô sức khỏe, các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)