Ôn tập Chương I. Tứ giác

Chia sẻ bởi Đinh Hữu Tài | Ngày 04/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Tại không chịu học bài chớ gì!!!
Ôi ! sao khó quá dzậy ta...
Ôn tập chương I
A. Câu hỏi
1. Đ/n tứ giác: Là hình gồm 4 đoạn thẳng, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng.
1. Sgk tr.64
2. Đ/n hình thang: Là tứ giác có hai cạnh đối song song.
2. Sgk tr.69, 72
2. Đ/n hình thang cân: Là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
3. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau.
3. Sgk tr.72,73
4. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
4. Sgk tr.77
4. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy vàbằng nửa tổng hai đáy.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
5. Đ/n HBH: là tứ giác có các cạnh đối song song.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. Câu hỏi
5. Đ/n HCN: là tứ giác có 4 góc vuông.
5. Đ/n H.Thoi: là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
5. Đ/n H.Vuông: là tứ giác có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau.
5. Sgk tr.90, 97, 104, 107.
6. T/c HBH: các cạnh đối bằng nhau, các góc đối bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
6. T/c HCN: trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
6. T/c hình thoi: Trong hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau và là đường phân giác của các góc.
6. T/c HV: Hình vuông có tất cả các tính chât của HCN và hình thoi.
6. Sgk tr.90, 97, 104, 107.
2 cạnh đối song song
1góc vuông
2 cạnh bên song song
3 góc vuông
4 cạnh bằng nhau
-Các cạnh đối song song.
-Các cạnh đối bằng nhau.
-2 cạnh đối vừa s.song vừa bằng nhau.
-Các góc đối bằng nhau.
-2 đ/c cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
1 góc vuông
-2 cạnh kề bằng nhau.
-2đ/c bằng nhau.
-1đ/c là p/giác của 1góc.
1 góc vuông.
2đ/c bằng nhau.
-2 cạnh kề bằng nhau.
-2đ/c vuông góc.
-1đ/c là p/giác của 1góc.
2góc kề 1 đáy =nhau.
2đ/c = nhau.
2 cạnh bên
song song
-1góc vuông.
-2đ/c = nhau.
B. Bài tập
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài tập 88 (tr.111)
H
G
F
E
D
C
B
A
A. Câu hỏi
Tứ giác ABCD có: AE =EB; BF=FC; CG=GD; AH=HD
ABCD Cần đ.kiện gì để:
a) EFGH là hình chữ nhật.
b) EFGH là hình thoi.
c) EFGH là hình vuông.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài tập 88 (tr.111)
H
G
F
E
D
C
B
A
- Trước tiên ta thấy EFGH là hình gì?
- C/m EFGH là hình bình hành thì cần thêm gì ở hình vẽ?
Chứng minh
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài tập 88 (tr.111)
H
G
F
E
D
C
B
A
Chứng minh
a. Để EFGH là hình chữ nhật thì cần điều gì?
Nếu EF ? EH thì ABCD phải có điều gì?
Để EF = EH thì cần điều gì ở tứ giác ABCD?
b. Để EFGH là hình thoi thì cần điều gì?
gợi ý câu a, b, c
c. Từ hai đ.kiện câu a và b ta có được hình vuông.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài tập 88 (tr.111)
H
G
F
E
D
C
B
A
Chứng minh
a. Hình bình hành EFGH là HCN
khi EH ?EF.
? AC ? BD (vì EF // AC và EH // BD )
Vậy điều kiện cần tìm là AC ? BD
b. Hình bình hành EFGH là hình thoi
khi EH = EF.
? AC = BD (vì EF =?� AC và EH = �BD)
Vậy điều kiện cần tìm là AC = BD
c. Hình bình hành EFGH là hình vuông
Vậy đ.kiện cần tìm: AC ? BD và AC = BD
EFGH là HCN
EFGH là hình thoi
AC? BD thì EF?EH
AC?BD và AC = BD
2 cạnh đối song song
2 cạnh bên song song
3 góc vuông
4 cạnh bằng nhau
-Các cạnh đối song song.
-Các cạnh đối bằng nhau.
-2 cạnh đối vừa s.song vừa bằng nhau.
-Các góc đối bằng nhau.
-2 đ/c cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
1 góc vuông
-2 cạnh kề bằng nhau.
-2đ/c bằng nhau.
-1đ/c là p/giác của 1góc.
1 góc vuông.
2đ/c bằng nhau.
-2 cạnh kề bằng nhau.
-2đ/c vuông góc.
-1đ/c là p/giác của 1góc.
2góc kề 1 đáy =nhau.
2đ/c = nhau.
-1góc vuông.
-2đ/c = nhau.
góc vuông
2 cạnh bên
song song
Hình thang
Hình bình hành
Hình thoi
Hình chữ nhật
Hình vuông
Bài về nhà
Bt 87
Bài về nhà
Bt 89a, b
C
B
A
M đối xứng với E qua D (DM = DE)
Ta chỉ cần c/m ME ? AB
Câu a. C/m M, E đ/xứng qua AB
* Nhận xét liên quan giữa AC và ME?
Câu b. AEMC, AMBE là các hình gì
AEMC là hình gì?
* Nhận xét từ câu a, ta thấy ME ? AB và D là trung điểm của AB, ME
AMBE là hình gì?
Hoặc có nhiều cách khác!!!
Chào các em!
Đừng quên học bài nhé!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Hữu Tài
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)