Ôn tập Chương I. Tứ giác

Chia sẻ bởi Lê Thị Bích Ngọc | Ngày 04/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục huyện Từ Liêm - Trường THPT Trần Quốc tuấn
Lớp 8A: Kính chào các thầy cô giáo
Lop 8A: Kính chào các thây cô giáo
I.I.sơ đồ nhận biết các loại tứ giác
Tứ giác
H.Thang
H.Thang cân
H.Thang vuông
hbh
hcn
H.thoi
H.vuông
2c¹nh ®èi song song
2 góc kề một đáy bằng nhau
2 đường chéo bằng nhau
Góc vuông
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
- 2 cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
3 góc vuông
Hai cạnh bên song song
1 góc vuông
2 cạnh bên song song
-1 góc vuông
-2 đường chéo bằng nhau
4 cạnh bằng nhau
- 2 cạnh kề bằng nhau
-2 đường chéo vuông góc
- 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc
- 2 cạnh kề bằng nhau
-2 đường chéo vuông góc
- 1đường chéo là đường phân giác của 1 góc
-1 góc vuông
-2 đường chéo bằng nhau
Tiết 24: Ôn tập chương I
Bài 1:
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lên.. ..ê…. ên!
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
13
15
14
12
11
Chọn:E.
Hóy ch?n dỏp ỏn sai.
A. Hỡnh thang cõn cú hai du?ng chộo b?ng nhau
B. Hỡnh bỡnh h�nh cú hai du?ng chộo c?t nhau t?i trung di?m c?a m?i du?ng.
C. Hỡnh thoi cú hai du?ng chộo vuụng gúc.
D. Hỡnh vuụng cú hai du?ng chộo l� 2 tr?c d?i x?ng.
E. Hỡnh ch? nh?t cú hai du?ng chộo l� hai tr?c d?i x?ng.
Tiết 24: Ôn tập chương I
II. Bài tập vận dụng:
Bài 2
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
15
14
13
12
11
Hãy chọn câu trả lời sai:
Hỡnh thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Hỡnh bỡnh hành có các cặp góc đối bằng nhau từng đôi một.
C. Hỡnh thang có hai cạnh bên bằng nhau là hỡnh thang cân.
D. Hỡnh ch? nhật có các cặp cạnh đối bằng nhau từng đôi một.
Tiết 24: Ôn tập chương I
II. Bài tập vận dụng:
E. Đưòng trung bình của hình thang song song với hai đáy và có độ dài bằng nửa tổng hai đáy
Bài 4
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
Cho tứ giác ABCD . Gọi E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm các cạnhAB; BC; CD; DA.Tứ giác EFGH là hình gì?
Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình bình hành D. Hình vuông
Tiết 24: Ôn tập chương I
II. Bài tập vận dụng:
Tiết 24: Ôn tập chương I
II. Bài tập vận dụng:
Bài tập 89- 111 sgk:
A
B
C
.
M
.
D
E
GT
KL
∆ABC( A = 900);MB= MC; DA= DB
M ®èi xøng E qua D
Cm E đối xứng M qua AB
b. Tứ giác AEMC, AEBM là hỡnh gỡ ? Tại sao?
c. Cho BC = 4cm, tính chu vi tứ giác AEBM.
d. Tam giác ABC có thêm điều kiện nào để AEBM là hv
Cm: a. MB = MC (gt) (1); DA = DB (gt) MD lµ ®­êng trung bình cña ∆ ABC (đ/n)
 MD // AC . Do AC AB ( A = 900) nªn MD  AB t¹i D (2) 
Từ (1) (2)  AB lµ trung trùc cña MD nªn E ®èi xøng M qua AB ( ®/n)
b. MD lµ ®­êng trung bình cña ∆ABC  MD = AC : 2; Mµ DM = DE ME = AC(3)
MD // AC (cmt) E  MD nªn ME // AC (4)Tõ (3) (4) Tø gi¸c AEMC lµ hbh (dhnb)
Tiết 24: Ôn tập chương I
II. Bài tập vận dụng:
Bài tập 89- 111 sgk:
A
B
C
.
M
.
D
E
Cm: a. MB = MC (gt) ; DA = DB (gt) MD lµ ®­êng trung bình cña ∆ ABC MD // AC . Do AC AB ( A = 900) nªn MD  AB t¹i D AB lµ trung trùc cña MD nªn E ®èi xøng M qua AB ( ®/n)
b. +MD lµ ®­êng trung bình cña ∆ ABC  MD = AC : 2; Mµ DM = DE  ME = AC(3)
MD // AC (cmt) E  MD nªn ME // AC (4)
Tõ (3) (4) Tø gi¸c AEMC lµ hbh (dhnb)
+ xét tứ giác AEBM có: DE = DM (gt)
DB = DA (gt) tứ giác AEBM là h.thoi (dhnb)
EM ? AB (cmt)
Tiết 24: Ôn tập chương I
II. Bài tập vận dụng:
Bài tập 89- 111 sgk:
A
B
.
M
.
D
E
Tiết 24: Ôn tập chương I
c. Tớnh chu vi t? giỏc AEBM:
BC = 4 cm (gt) ? MB = 2cm.
Chu vi AEBM = BM . 4 = 2 . 4 = 8 (cm).
C
d.V?i di?u ki?n gỡ c?a ?ABC vuụng d? t? giỏc AEBM là h.vuông
H.Thoi AEBM là h.vuông ?AB = ME hay AB = AC
? ?ABC vuông cân tại A.
Cách 2: H.Thoi AEBM là h.vuông ?AM ? BM ?
? ABC có đường trung tuyến AM là đường cao ?
?ABC vuông cân tại A.
Hướng dẫn về nhà
Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết theo các câu hỏi trang 110 SGK
2. Làm các bài tập 88 sgk 159; 161; 162 SBT (77-78)
3. Tiết sau kiểm tra một tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Bích Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)