Ôn tập Chương I. Tứ giác

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh Tâm | Ngày 04/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 22 Hình học

ÔN TẬP CHƯƠNG I
Sơ đồ ôn tập các hình
- 1 góc vuông
- 2 đường chéo bằng nhau
TỨ GIÁC
HÌNH THANG
2 cạnh đối song song
HÌNH THANG CÂN
HÌNH CHỮ NHẬT
HÌNH THOI
HÌNH VUÔNG
- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đg chéo vuông góc
- 1 đg chéo là tia phân giác của một góc
-- Có 1 góc vuông
- 2 đg chéo bằng nhau
HÌNH BÌNH HÀNH
2 cạnh bên song song
- 2 góc ở đáy bằng nhau
- 2 đg chéo bằng nhau
Có 1 góc vuông

- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đg chéo vuông góc
- 1 đg chéo là tia phân giác của một góc
- Các cạnh đối song song.
- Các cạnh đối bằng nhau.
- Hai cạnh đối song song và bằng nhau.
- Các góc đối bằng nhau.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Có ba góc vuông
Có các cạnh bằng nhau
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Tứ giác ABCD có
thì ?



Câu 4. Cho hình thang cân ABCD (AD//BC), O là giao điểm của AC và BD. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
a) OA = OB
b) AC = BD
c) OA = OD
d) AB = CD
Câu 5. Cho tam giác ABC cân tại A.
Điểm D thuộccạnh AB, điểm E thuộc
cạnh AC sao cho DE //BC. Ta có:
a) BE = CD
b)
c) a và b đều đúng
d) a và b đều sai
Câu 6. Cho tam giác ABC có BC=4cm. Các
điểm D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Các điểm M, Nlần lượt là trung điểm của BD,
CE. Độ dài của MN
tính bằng cm là?
a) 1
b) 1,5
c) 2
d) 3
Câu 7.Khẳng định nào sau đây không đúng ?
a) Đường trung bình của tam giác thì song
Song với cạnh thứ ba.
b) Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh
của tam giác và song song với cạnh thứ
hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba.
c) Đường trung bình của tam giác thì bằng
cạnh thứ ba.
d) Đường trung bình của tam giác là đoạn
thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam
giác.
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 8cm, BC = 6cm. Các điểm D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC.
Độ dài cạnh DE là ?
a) 3cm
b) 4cm
c) 9,5cm
d) 2,5cm
Câu 10. Các điểm A’, B’, C’ đối xứng với
các điểm A, B, C qua đường thẳng d. Biết B nằm giữa A và C, AC = 5cm, BC = 3cm.
Độ dài A’B’ là ?
a) 1cm
b) 3cm
c) 2cm
d) 5cm
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song
là hình bình hành.
b) Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
là hình bình hành.
c) Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là
hình bình hành.
d) Tứ giác có các cạnh đối song song
là hình bình hành.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song và
bằng nhau là hình bình hành.
b) Hình thang có hai cạnh bên song song
là hình bình hành.
c) Hình thang có hai đường chéo bằng
nhau là hình bình hành.
d) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường là hình bình
hành.
Câu 18. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a) Tâm đối xứng của đường thẳng là
điểm bất kì của đường thẳng.
b) Trọng tâm của một tam giác là tâm
đối xứng của tam giác đó.
c) Trực tâm của một tam giác là tâm
đối xứng của tam giác đó.
d) Cả a, b, c đều sai.
Câu 19. Khẳng định nào sau đây là sai ?
a) Hai tam giác đối xứng với nhau
qua một điểm thì bằng nhau.
b) Hai tam giác đối xứng với nhau
qua một điểm thì có chu vi bằng nhau.
c) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có diện tích bằng nhau.
d) Hai tam giác có diện tích bằng
nhau thì đối xứng nhau qua một
điểm.
Câu 20. Khẳng định nào sau không đúng ?
a) Giao điểm của hai đường chéo hình
bình hành là tâm đối xứng của hình
bình hành đó.
b) Giao điểm của hai đường chéo hình
thang cân là tâm đối xứng của hình
thang cân đó.
c) Điểm đối xứng với điểm O qua O là
điểm O
d) Hình chữ nhật có tâm đối xứng.
Câu 23. Chọn câu trả lời sai.
a) Hình bình hành có một góc vuông
là hình chữ nhật
b) Hình bình hành có hai đường chéo
bằng nhau là hình chữ nhật
c) Hình thang cân có một góc vuông
là hình chữ nhật
d) Hình thang có một góc vuông là
hình chữ nhật.
Câu 24. Chọn câu trả lời sai.
a) Hình bình hành có một góc vuông
là hình chữ nhật
b) Hình thang cân có hai đường chéo
bằng nhau là hình chữ nhật
c) Hình thang vuông có một cặp góc
đối bằng 180 độ là hình chữ nhật
d) Hình thang có hai góc đáy là các
góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 25. Khẳng định nào sau là đúng ?
a) Hình thoi có hai đường chéo vuông
góc nhau và bằng nhau.
b) Tứ giác có hai đường chéo vuông
góc với nhau là hình thoi.
c) Hình bình hành có đường chéo là
phân giác của cặp góc đối là hình thoi.
d) Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
hình thoi.
Câu 26. Khẳng định nào sau là sai ?
a) Hình bình hành có hai cạnh kề bằng
nhau là hình thoi
b) Hình bình hành có một đường chéo
là đường phân giác của một góc là
hình thoi
c) Hình bình hành có hai đường chéo
vuông góc là hình thoi.
d) Tứ giác có bốn góc bằng nhau là
hình thoi.
Câu 28. Khẳng định nào sau là đúng ?
a) Hai đường chéo của hình vuông
bằng nhau.
b) Hai đường chéo của hình vuông
vuông góc tại trung điểm của mỗi
đường.
c) Hai đường chéo của hình vuông là
đường phân giác của mỗi cặp góc
đối của hình vuông.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 29. Khẳng định nào sau là đúng ?
a) Tứ giác có hai đường chéo vuông
góc là hình thoi.
b) Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình
bình hành
c) Hình thang có hai cạnh bên bằng
nhau là hình thang cân.
d) Hình thang cân có một góc vuông là
hình chữ nhật.
Câu 31. Tứ giác có một tâm đối xứng là?
a) Hình bình hành, hình thoi, chữ
nhật,hình thang.
b) Hình bình hành, hình thoi, hình
vuông, hình thang cân.
c) Hình bình hành, hình thoi, chữ
nhật, hình vuông.
d) Hình vuông, hình thoi, chữ nhật,
hình thang cân.
Câu 35. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a) Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau
là hình vuông.
b) Tứ giác có hai cạnh song song và hai
đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
c) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
là hình bình hành.
d) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
và vuông góc nhau tại trung điểm của
mỗi đường là hình vuông.
Câu 37. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
là ?
a) Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi.
b) Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi.
c) Hình bình hành, hình chữ nhật,
hình vuông.
d) Hình vuông, hình chữ nhật,
hình thang cân.
Câu 38. Tứ giác có hai đường chéo là các
đường phân giác của các góc là ?
a) Hình bình hành, hình chữ nhật,
hình thoi.
b) Hình thang cân, hình chữ nhật,
hình thoi.
c) Hình bình hành, hình chữ nhật,
hình vuông.
d) Hình vuông, hình thoi.
Câu 40. Tứ giác vừa có tâm đối xứng vừa
có trục đối xứng là ?
a) Hình thang cân, hình bình hành,
hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông.
b) Hình bình hành, hình thoi, hình chữ
nhật, hình vuông.
c) Hình thang cân, hình thoi, hình chữ
nhật, hình vuông.
d) Hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông.
Câu 41. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường là?
a) Hình thang cân, hình bình hành,
hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông.
b) Hình thang cân, hình thoi, hình chữ nhật,
hình vuông.
c) Hình thang cân, hình bình hành, hình thoi,
hình vuông.
d) Hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật,
hình vuông.
Câu 42. Tam giác ABC vuông tại A có
AB = 8cm, AC = 6cm. Độ dài trung tuyến
AM là?
a) 4cm
b) 3cm
c) 5cm
d) 7cm
Câu 43. Tam giác ABC có M là trung
điểm BC. AM = MB. Tam giác ABC là
tam giác gì ?
a) cân
b) đều
c) vuông
d) vuông cân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)